Hình ảnh, video chi tiết, thông số kỹ thuật, đánh giá xe Mazda 6 kèm ưu đãi, giá lăn bánh, chính sách đại lý, trả góp cập nhật mới nhất tại Otoviet247:
- Giá lăn bánh Mazda 6, ưu đãi từ đại lý, bao lâu sẽ có xe?
- Chính sách trả góp Mazda 6
- Xe có mấy phiên bản? Mấy màu?
- Cần tân trang gì sau khi mới mua xe
- Thông tin chi tiết trang bị ngoại thất, nội thất, động cơ, tính an toàn của các phiên bản
- Cùng giá tiền, có những sự chọn lựa nào khác?
Giá Lăn Bánh Mazda 6 Và Ưu Đãi 12/2022 Từ Đại Lý
Cập nhật mới từ hãng, Mazda 6 2022 được phân phân phối chính hãng 3 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại Hà Tĩnh | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
---|---|---|---|---|---|
2.0 Luxury | 849 triệu VNĐ | 973.217.000 VNĐ | 956.237.000 VNĐ | 945.727.000 VNĐ | 937.237.000 VNĐ |
2.0 Premium | 909 triệu VNĐ | 1.040.417.000 VNĐ | 1.022.237.000 VNĐ | 1.012.327.000 VNĐ | 1.003.237.000 VNĐ |
2.5 Signature Premium | 1 tỷ 049 triệu VNĐ | 1.197.217.000 VNĐ | 1.176.237.000 VNĐ | 1.167.727.000 VNĐ | 1.157.237.000 VNĐ |
Giá lăn bánh Mazda 6 là mẫu xe nằm trong phân khúc sedan hạng D cùng với Toyota Camry, Honda Accord, KIA K5 và Volkswagen Passat. Kể từ khi chính thức ra mắt tại Việt Nam vào giữa tháng 6 năm 2020, hãng đã có nhiều cải tiến đáng kể về ngoại hình cũng như nội thất của xe. Dù vậy, Mazda 6 vẫn giữ mức giá thấp hơn so với các đối thủ cạnh tranh, là một sự lựa chọn đáng để thử cho người dùng.
Mazda 6 được nhận xét là mẫu xe có thiết kế trẻ trung và phong cách, hút mắt nhiều khách hàng trẻ bởi hơi hướng thể thao năng động. Tùy vào từng đại lý và các phiên bản khác nhau mà giá thành của xe cũng có sự chênh lệch nhẹ. Nhìn chung, mức giá lăn bánh Mazda 6 sẽ dao động từ 880 triệu đồng đến 1,049 tỷ đồng. Tuy nhiên, khi mua tại các đại lý ô tô chính hãng, khách hàng sẽ nhận được các chương trình ưu đãi hấp dẫn lên đến 80 triệu đồng cho từng phiên bản xe.
Để sở hữu chiếc xế này, ngoài giá niêm yết, người dùng sẽ phải chi trả thêm một số chi phí như: phí trước bạ, phí đang ký biển số, phí đăng kiểm, bảo hiểm vật chất xe, phí bảo trì đường bộ,… Do vậy, mức giá lăn bánh của Mazda 6 sẽ tăng theo từng phiên bản, cụ thể là:
- Mazda 6 2.0L Luxury có giá lăn bánh tại Hà Nội khoảng 1,018 tỷ đồng, tại TP Hồ Chí Minh khoảng 1 tỷ đồng, tại các tỉnh thành khác khoảng 981 triệu đồng.
- Mazda 6 2.0L Premium có giá lăn bánh tại Hà Nội khoảng 1,085 tỷ đồng, tại TP Hồ Chí Minh khoảng 1,066 tỷ đồng, tại các tỉnh thành khác khoảng 1,047 tỷ đồng.
- Mazda 6 2.5L Signature Premium có giá lăn bánh tại Hà Nội khoảng 1,197 tỷ đồng, tại TP Hồ Chí Minh khoảng 1,176 tỷ đồng, tại các tỉnh thành khác khoảng 1,157 tỷ đồng.
Ngoài diện mạo mới, giá lăn bánh Mazda 6 còn có nhiều nâng cấp xịn xò để có thể cạnh tranh với “vua doanh số” Toyota Camry và Honda Accord. Tuy vậy, mức giá của mẫu xe này vẫn không tăng, trở thành sự lựa chọn phù hợp cho các đại lý lớn trên thị trường để thúc đẩy doanh số. Đặc biệt, phiên bản Mazda 6 2022-2023 hứa hẹn sẽ được hãng cải tiến tỉ mỉ nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Hy vọng những thông tin trên của chúng tôi sẽ giúp bạn sở hữu được mẫu xe ưng ý trong tương lai.
Ưu đãi tháng này:
– 50% LPTB (đã trừ vào giá lăn bánh)
– Bảo hiểm thân vỏ.
Về thời gian giao hàng: hiện tại các đại lý vẫn có xe giao ngay với đủ các màu.
Lưu ý: Giá xe Mazda6 lăn bánh ở trên đã bao gồm tất cả các chi phí liên quan đến đăng ký, lưu hành như lệ phí trước bạ , tiền biển (Hà Nội và TPHCM 20 triệu), phí đường bộ, phí đăng kiểm…
Giá bán cùng các chương trình khuyến mại giảm giá phụ thuộc vào từng thời điểm. Vui lòng liên hệ với các đại lý Mazda để có thông tin chi tiết nhất.
Mua Mazda 6 Trả Góp
Hồ sơ vay mua xe trả góp Mazda 6 cần những gì?
Khách hàng cá nhân:
- CMND, hộ khẩu gốc và bản sao công chứng (nếu có)
- Đối với khách hàng đã lập gia đình: CMND vợ/chồng, giấy đăng ký kết hôn
- Đối với khách hàng chưa lập gia đình: Giấy chứng nhận độc thân (tùy ngân hàng yêu cầu)
- Hợp đồng lao động
- Sao kê bảng lương 3 tháng gần nhất, chứng minh thu nhập, chủ sở hữu tài sản có giá trị tương đương (giấy tờ nhà đất, sổ tiết kiệm,…)
- Hợp động mua ô tô, phiếu thu tiền đặt cọc mua xe ô tô.
Khách hàng doanh nghiệp:
- CMND gốc và bản sao của chủ doanh nghiệp
- Giấy phép đăng ký kinh doanh
- Báo cáo tài chính, báo cáo thuế (mã số thuế), bản chia lợi nhuận.
Lãi suất vay mua xe trả góp tính như thế nào?
Hiện nay, các ngân hàng thường áp dụng 2 gói lãi suất vay trả góp với mức lãi suất tương tự nhau, bao gồm:
- Lãi suất cố định: Áp dụng với trường hợp có số vốn vay thấp và thời gian vay dưới 3 năm. Trong trường hợp khách hàng có nhu cầu vay trên 3 năm, các ngân hàng không áp dụng gói lãi suất này do tính rủi ro cao, dễ thất thoát lãi suất.
- Lãi suất linh hoạt: Là gói lãi suất phổ biến nhất hiện nay với mức ưu đãi thường được áp dụng trong khoảng 6 – 12 tháng đầu, sau đó được thả nổi phụ thuộc vào biên độ dao động (thông thường ở mức 3.5 – 4.5%/năm)
Bảng giá số tiền cần phải trả trước từng phiên bản:
Tên xe | Mazda 6 2.5L Signature Premium | Mazda 6 2.0L Premium | Mazda 6 2.0L Luxury |
---|---|---|---|
Giá xe | 1.049.000.000₫ | 949.000.000₫ | 889.000.000₫ |
Khuyến mãi | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Giá lăn bánh tại TP.HCM | 1.176.330.000₫ | 1.066.330.000₫ | 1.000.330.000₫ |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 1.197.310.000₫ | 1.085.310.000₫ | 1.018.110.000₫ |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | 1.157.330.000₫ | 1.047.330.000₫ | 981.330.000₫ |
Thanh toán trước từ 20% | 239.462.000₫ | 217.062.000₫ | 203.622.000₫ |
Số tiền còn lại | 957.848.000₫ | 868.248.000₫ | 814.488.000₫ |
Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) | 11.402.952₫ | 10.336.285₫ | 9.696.285₫ |
Cần Tân Trang Gì Sau Khi Mới Mua Mazda 6
Khi bạn mua Mazda 6, tại đại lý sẽ khuyến mãi cho bạn vài đồ chơi, tuy nhiên tùy thuộc vào chương trình khuyến mãi từng đại lý sẽ không đủ trọn bộ các đồ chơi liệt kê bên dưới. Và chất lượng đồ tặng cũng sẽ không bằng bạn tự chi thêm tiền để tân trang những hàng xịn hơn.
- Dán phim cách nhiệt
- Cảm biến áp suất lốp
- Camera hành trình
- Đèn Led nội thất tăng sự sang chảnh
- Camera 360
- Thảm taplo
- Gập điện tự động
- Độ loa
- Độ đèn gầm
- Bệ bước trong chống trầy
- Cách âm chống ồn
- Dán trần la phông 5D
- Phủ ceramic
Tùy vào phiên bản, sẽ không cần tân trang thêm. Bạn có thể tham khảo các dịch vụ trên tại các trung tâm auto detailing khu vực.
Các Phiên Bản Mazda 6 2022
Mazda 6 2022 có tất cả 3 phiên bản:
- Mazda 6 Luxury
- Mazda 6 Premium
- Mazda 6 Signature Premium
So sánh các phiên bản Mazda 6
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
So sánh các phiên bản | 2.0 Luxury | 2.0 Premium | 2.5 Signature |
Trang bị ngoại thất | |||
Đèn trước gần – xa | LED | LED | LED |
Đèn tự động bật/tắt | Có | Có | Có |
Đèn tự động cân bằng góc chiếu | Có | Có | Có |
Đèn tự động chỉnh chế độ đèn chiếu xa | Không | Có | Có |
Đèn thích ứng thông minh | Không | Tuỳ chọn | Có |
Đèn chạy ban ngày | Có | Có | LED |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ | Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ | Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ |
Ốp cản sau thể thao | Không | Có | Có |
Lốp | 225/55R17 | 225/55R17 | 225/45R19 |
Trang bị nội thất | |||
Vô lăng | Bọc da | Bọc da | Bọc da |
Lẫy chuyển số | Có | Có | Có |
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có |
Cruise Control | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử tích hợp giữ phanh | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Có | Có | Có |
Chất liệu ghế | Da cao cấp | Da cao cấp | Tuỳ chọn da Nappa |
Ghế lái | Chỉnh điện Nhớ vị trí | Chỉnh điện Nhớ vị trí | Chỉnh điện Nhớ vị trí |
Ghế hành khách trước | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện |
Hàng ghế thứ 2 | Gập 6:4 | Gập 6:4 | Gập 6:4 |
Điều hoà | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Màn hình cảm ứng | 8 inch | 8 inch | 8 inch |
Âm thanh | 6 loa | 11 loa Bose | 11 loa Bose |
Đầu DVD | Có | Có | Có |
Kính chỉnh điện | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời | Có | Có | Có |
Động cơ & hộp số | |||
Động cơ | 2.0L | 2.0L | 2.5L |
Hộp số | 6AT | 6AT | 6AT |
Trang bị an toàn | |||
Phanh ABS, EBD, BA | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 |
Camera lùi | Có | Có | Có |
Cảm biến sau | Có | Có | Có |
Cảm biến trước | Có | Có | Có |
Camera 360 độ | Không | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | Có | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Không | Gói tuỳ chọn | Gói tuỳ chọn |
Hỗ trợ giữ làn đường | Không | Gói tuỳ chọn | Gói tuỳ chọn |
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố phía trước | Không | Gói tuỳ chọn | Gói tuỳ chọn |
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố phía sau | Không | Gói tuỳ chọn | Gói tuỳ chọn |
Hỗ trợ phanh thông minh | Không | Gói tuỳ chọn | Gói tuỳ chọn |
Điều khiển hành trình tích hợp radar | Không | Gói tuỳ chọn | Gói tuỳ chọn |
Nhắc nhở người lái tập trung | Không | Gói tuỳ chọn | Gói tuỳ chọn |
Kích Thước Mazda 6 2022
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Kích thước Mazda 6 | |
Dài x rộng x cao (mm) | 4.865 x 1.840 x 1.450 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.830 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 165 |
Bán kính quay vòng (m) | 5,6 |
Ngoại Thất Mazda 6 2022
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Ngoại thất Mazda 6 | 2.0 Luxury | 2.0 Premium | 2.5 Signature |
Đèn trước gần – xa | LED | LED | LED |
Đèn tự động bật/tắt | Có | Có | Có |
Đèn tự động cân bằng góc chiếu | Có | Có | Có |
Đèn tự động chỉnh chế độ đèn chiếu xa | Không | Có | Có |
Đèn thích ứng thông minh | Không | Tuỳ chọn | Có |
Đèn chạy ban ngày | Có | Có | LED |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điệnGập điệnĐèn báo rẽ | Chỉnh điệnGập điệnĐèn báo rẽ | Chỉnh điệnGập điệnĐèn báo rẽ |
Ốp cản sau thể thao | Không | Có | Có |
Lốp | 225/55R17 | 225/55R17 | 225/45R19 |
Nội Thất Mazda 6 2022
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Nội thất Mazda 6 | 2.0 Luxury | 2.0 Premium | 2.5 Signature |
Vô lăng | Bọc da | Bọc da | Bọc da |
Lẫy chuyển số | Có | Có | Có |
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có |
Màn hình HUD | Không | Có | Có |
Cruise Control | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử tích hợp giữ phanh | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Có | Có | Có |
Chất liệu ghế | Da cao cấp | Da cao cấp | Tuỳ chọn da Nappa |
Ghế lái | Chỉnh điệnNhớ vị trí | Chỉnh điệnNhớ vị trí | Chỉnh điệnNhớ vị trí |
Ghế hành khách trước | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện |
Thông hơi làm mát ghế trước | Không | Có | Có |
Hàng ghế thứ 2 | Gập 6:4 | Gập 6:4 | Gập 6:4 |
Điều hoà | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Màn hình cảm ứng | 8 inch | 8 inch | 8 inch |
Âm thanh | 6 loa | 11 loa Bose | 11 loa Bose |
Đầu DVD | Có | Có | Có |
Kính chỉnh điện | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời | Có | Có | Có |
Thông Số Kỹ Thuật Mazda 6
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Thông số kỹ thuật Mazda 6 | 2.0 Luxury | 2.0 Premium | 2.5 Signature |
Động cơ | 2.0L | 2.0L | 2.5L |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 154/6.000 | 154/6.000 | 188/6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 200/4.000 | 200/4.000 | 252/4.000 |
Hộp số | 6AT | 6AT | 6AT |
Dẫn động | FWD | FWD | FWD |
Trợ lực lái | Điện | Điện | Điện |
Chế độ lái thể thao | Có | Có | Có |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Liên kế đa điểm | ||
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa đặc |
Tính An Toàn Mazda 6 2022
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Trang bị an toàn Mazda 6 | 2.0 Luxury | 2.0 Premium | 2.5 Signature |
Phanh ABS, EBD, BA | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 |
Camera lùi | Có | Có | Có |
Cảm biến sau | Có | Có | Có |
Cảm biến trước | Có | Có | Có |
Camera 360 độ | Không | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | Có | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Không | Gói tuỳ chọn | Gói tuỳ chọn |
Hỗ trợ giữ làn đường | Không | Gói tuỳ chọn | Gói tuỳ chọn |
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố phía trước | Không | Gói tuỳ chọn | Gói tuỳ chọn |
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố phía sau | Không | Gói tuỳ chọn | Gói tuỳ chọn |
Hỗ trợ phanh thông minh | Không | Gói tuỳ chọn | Gói tuỳ chọn |
Điều khiển hành trình tích hợp radar | Không | Gói tuỳ chọn | Gói tuỳ chọn |
Nhắc nhở người lái tập trung | Không | Gói tuỳ chọn | Gói tuỳ chọn |
So Sánh Mazda 6 Với Các Dòng Xe Khác Cùng Phân Khúc
Mazda 6 2022 được Thaco phân phối tại Việt Nam theo hình thức lắp ráp trong nước với 3 phiên bản: 2.0 Luxury, 2.0 Premium và 2.5 Signature Premium.
Ưu điểm
- Thiết kế sang trọng, thời trang, thời thượng
- Nội thất cao cấp “sang-xịn-mịn”
- Trang bị tiện nghị hiện đại bậc nhất
- Vận hành ổn định (nhờ có GVC Plus), trải nghiệm lái thể thao
- Hệ thống an toàn hàng đầu phân khúc hạng D
- Cách âm tốt
- Giá xe cạnh tranh đến từ Nhật
Nhược điểm
- Nếu có phiên bản động cơ tăng áp Turbo mới sẽ cho trải nghiệm thể thao hơn
- Hàng ghế sau thoải mái bằng Toyota Camry hay Honda Accord
Khi nói đến mua xe sedan hạng D, Toyota Camry đa phần người mua sẽ nghĩ ngay đến đầu tiên. Còn bàn tới vận hành mạnh mẽ vững chãi, ta sẽ nghĩ đến Honda Accord. Giá rẻ nhiều options thì có Kia K5. Nhưng nếu xét một mẫu xe có thể cân đối, đáp ứng về cả tiêu chí công nghệ, vận hành lẫn giá bán thì Mazda 6.