Trang chủ » Giá Lăn Bánh Ford Everest, Ưu Đãi Đại Lý, Hỗ Trợ Trả Góp

Giá Lăn Bánh Ford Everest, Ưu Đãi Đại Lý, Hỗ Trợ Trả Góp

by admin

Hình ảnh, video chi tiết, thông số kỹ thuật, đánh giá xe Ford Everest kèm khuyến mãi, giá lăn bánh tháng 09/2022 tại các đại lý Ford Hà Nội, TPHCM, các tỉnh… Ford Everest có mấy màu? Đặt hàng bao lâu thì có xe?

Ford Everest giá bao nhiêu? Khuyến mại, giá lăn bánh tháng 09/2022 thế nào?

Ford Everest thế hệ mới phân phối 4 phiên bản tại Việt nam. Tất cả đều sử dụng động cơ dầu và hộp số tự động. Đối thủ của Everest trên thị trường là Toyota Fortuner, Mazda CX8, Mitsubishi Pajero Sport…

Giá Lăn Bánh Ford Everest


Cập nhật mới nhất hãng Ford, Ford Everest 2023 được phân phân phối chính hãng 4 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên phiên bảnGiá niêm yếtLăn bánh tại HNLăn bánh tại TP.HCMLăn bánh tại Hà TĩnhLăn bánh tại các tỉnh khác
Ambient 2.0L AT 4×21 tỷ 099 triệu VNĐ1.253.574.000 VNĐ1.231.594.000 VNĐ1.223.584.000 VNĐ1.212.594.000 VNĐ
Sport 2.0L AT 4×21 tỷ 166 triệu VNĐ1.328.614.000 VNĐ1.305.294.000 VNĐ1.297.954.000 VNĐ1.286.294.000 VNĐ
Titanium 2.0L AT 4×21 tỷ 245 triệu VNĐ1.417.094.000 VNĐ1.392.194.000 VNĐ1.385.644.000 VNĐ1.373.194.000 VNĐ
Titanium+ 2.0L AT 4×41 tỷ 452 triệu VNĐ1.648.934.000 VNĐ1.619.894.000 VNĐ1.615.414.000 VNĐ1.600.894.000 VNĐ

Màu xe: Nâu đồng, Đỏ cam, Ghi xám, Xanh dương, Trắng tuyết, Đen và Bạc. Riêng màu Trắng tuyết hoặc Đỏ cam giá xe tăng thêm 7 triệu. Tăng thêm 7 triệu đồng nếu lựa chọn nội thất màu hạt dẻ.

Thời gian giao xe: Tháng 09/2022

Lưu ý: Giá lăn bánh Ford Everest ở trên đã bao gồm thêm các chi phí sau:

– Thuế trước bạ: 12% (Hà Nội), 10% (các tỉnh) của giá niêm yết

– Tiền biển: 20 triệu đồng (Hà nội, TPHCM); 2 triệu đồng (các tỉnh còn lại)

– Phí đăng kiểm: 340 ngàn

– Phí đường bộ: tùy đăng ký tên cá nhân (150 ngàn/tháng) hay pháp nhân (180 ngàn/tháng)

– Phí bảo hiểm bắt buộc, bảo hiểm thân vỏ….

Mua Ford Everest Trả Góp


Khách hàng muốn được ngân hàng duyệt mua xe Ford Everest trả góp 2023 cần phải có khả năng thanh toán đúng hạn cho ngân hàng. Trong đó, điều kiện cụ thể còn tùy thuộc vào đó là đối tượng khách hàng là doanh nghiệp hay cá nhân. Cụ thể như sau:

  • Khách hàng cá nhân: Chuẩn bị đầy đủ giấy tờ tùy thân và trên 18 tuổi. Ngoài ra cần thêm giấy tờ chứng minh thu nhập hàng tháng, không dính nhóm nợ xấu. Nếu khách hàng làm việc trong các ngành nghề khó chứng minh thu nhập của mình, nhân viên sẽ hỗ trợ tư vấn làm hồ sơ.
  • Khách hàng doanh nghiệp: Để được ngân hàng duyệt hồ sơ mua xe Ford Everest trả góp 2023, doanh nghiệp phải có giấy phép hoạt động kinh doanh trên 12 tháng. Ngoài ra cần thêm báo cáo thuế, báo cáo tài chính định kỳ. Hơn nữa, chủ doanh nghiệp phải trên 18 tuổi, có đầy đủ giấy tờ tùy thân và đặc biệt là không bị dính nhóm nợ xấu.
 Tên xeFord Everest Ambiente
1.Giá niêm yết1.099.000.000đ
2.Khuyến mãiLiên hệ
3.Giá lăn bánh tại TP. HCM1.233.000.000đ
4.Giá lăn bánh tại Hà Nội1.255.000.000đ
5.Giá lăn bánh tại các tỉnh khác1.214.000.000đ
6.Số tiền vay ngân hàng (80%* (1))880.000.000đ
7.Số tiền cần thanh toán ((3) -(6))353.000.000đ
9.Số tiền trả mỗi tháng (Vay trong 7 năm, lãi suất tạm tính 6,59%)15.308.857đ

Ghi chú: Số tiền cần thanh toán mua xe Ford Everest 2023 trả góp đang áp dụng cho khách hàng tại TP. HCM. Công thức này áp dụng tương tự cho khách hàng tại các tỉnh thành khác trên cả nước.

Cần Tân Trang Gì Mới Mua Ford Everest?


Khi bạn mua xe, tại đại lý sẽ khuyến mãi cho bạn vài đồ chơi, tuy nhiên tùy thuộc vào chương trình khuyến mãi từng đại lý sẽ không đủ trọn bộ các đồ chơi liệt kê bên dưới. Và chất lượng đồ tặng cũng sẽ không bằng bạn tự chi thêm tiền để tân trang những hàng xịn hơn.

  • Dán phim cách nhiệt
  • Cảm biến áp suất lốp
  • Camera hành trình
  • Đèn Led nội thất tăng sự sang chảnh 
  • Camera 360
  • Thảm taplo
  • Gập điện tự động
  • Độ loa
  • Độ đèn gầm
  • Bệ bước trong chống trầy
  • Cách âm chống ồn
  • Dán trần la phông 5D
  • Phủ ceramic

Tùy vào phiên bản, sẽ không cần tân trang thêm. Bạn có thể tham khảo các dịch vụ trên tại các trung tâm auto detailing khu vực.

Các Phiên Bản Ford Everest 2023


Ford Everest 2022 – 2023 có 4 phiên bản:

  • Titanium+ 2.0L AT 4×4
  • Titanium 2.0L AT 4×2
  • Sport 2.0L AT 4×2
  • Ambiente 2.0L AT 4×2

So sánh các phiên bản Everest

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

So sánh các phiên bảnAmbienteSportTitaniumTitanium+ 4×4
Ngoại thất
Đèn phía trướcLEDLEDLEDLED Matrix
Đèn chiếu gócKhôngKhôngKhông
Chỉnh đèn pha/cốtChỉnh tayChỉnh tayChỉnh tayTự động
Mâm18 inch20 inch20 inch20 inch
Nội thất
Vô lăngUrethaneBọc daBọc daBọc da
Màn hình đa thông tin8 inch8 inch8 inch12 inch
Cruise ControlTự động
Ghế phụ chỉnh điệnChỉnh cơChỉnh cơ8 hướng8 hướng
Hàng ghế thứ baGập cơGập cơGập cơGập điện
Màn hình giải trí10 inch10 inch12 inch12 inch
Cửa sổ trờiKhôngKhông
Cốp điện thông minhKhông
Thông số kỹ thuật
Động cơ2.0L Single Turbo2.0L Single Turbo2.0L Single Turbo2.0L Bi-Turbo 
Hộp số tự động6 AT6 AT6 AT10 AT
Dẫn động1 cầu1 cầu1 cầu2 cầu
Trang bị an toàn
Kiểm soát đổ đèoKhôngKhôngKhông
Cảnh báo điểm mù, xe cắt ngangKhôngKhôngKhông
Cảnh báo lệch làn đường và hỗ trợ duy trì làn đườngKhôngKhôngKhông
Cảnh báo va chạm phía trướcKhôngKhôngKhông
Hỗ trợ đỗ xe tự độngKhôngKhôngKhông
Kiểm soát áp suất lốpKhôngKhông
Cảm biếnSauTrước & sauTrước & sauTrước & sau
Camera lùiCamera 360º

Đánh Giá Ford Everest 2022 Từ A Đến Z


Ford Everest 2022 – 2023 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với 4 phiên bản: Ambiente 2.0L AT 4×2, Sport 2.0L AT 4×2, Titanium 2.0L AT 4×2 và Titanium Plus 2.0L AT 4×4.

Ưu điểm

  • Thân hình vạm vỡ hơn
  • Thiết kế hiện đại, sang trọng hơn
  • Nội thất rộng rãi, tiện nghi cao
  • Động cơ mạnh mẽ bật nhất phân khúc
  • Công nghệ an toàn – hỗ trợ lái dẫn đầu phân khúc
  • Cách âm có sự cải thiện

Nhược điểm

  • Chưa có lẫy chuyển số
  • Giá bán khá cao, nhất là bản động cơ Bi-Turbo
  • Thân xe to làm cồng kềnh hơn khi đi phố
  • Chi phí bảo dưỡng, thay thế phụ tùng hơi cao
  • Độ tin cậy bị ảnh hưởng sau những ồn ào về lỗi ở thế hệ cũ

Kích thước Ford Everest 2023


Sang thế hệ mới, Ford Everest dài hơn 22 mm, rộng hơn 63 mm, cao hơn 5 mm. Chiều dài cơ sở tăng 50 mm. Khoảng sáng gầm xe giữ nguyên. So sánh với đối thủ cạnh tranh trực tiếp là Toyota Fortuner (4.795 x 1.855 x 1.835 mm), Ford Everest vượt trội hơn về mọi thông số kích thước, đặc biệt là trục cơ sở.

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Kích thước Everest
Dài x rộng x cao (mm)4.914 x 1.923 x 1.842
Chiều dài cơ sở (mm)2.900
Khoảng sáng gầm xe (mm)200

Ngoại Thất Ford Everest 2023


*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Ngoại thất EverestAmbienteSportTitaniumTitanium+ 4×4
Đèn phía trướcLEDLEDLEDLED Matrix
Đèn tự động bật
Đèn chiếu gócKhôngKhôngKhông
Chỉnh đèn pha/cốtChỉnh tayChỉnh tayChỉnh tayTự động
Đèn sương mù
Gạt mưa tự động
Đèn sauLEDLEDLEDLED
Gương chiếu hậuChỉnh điệnGập điệnĐèn báo rẽChỉnh điệnGập điệnĐèn báo rẽChỉnh điệnGập điệnĐèn báo rẽChỉnh điệnGập điệnĐèn báo rẽ
Mâm18 inch20 inch20 inch20 inch

Nội Thất Ford Everest 2023


*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Nội thất EverestAmbienteSportTitaniumTitanium+ 4×4
Vô lăngUrethaneBọc daBọc daBọc da
Màn hình đa thông tin8 inch8 inch8 inch12 inch
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm
Cruise ControlTự động
Phanh tay điện tử
Auto Hold
GhếDa + VinylDa + VinylDa + VinylDa + Vinyl
Ghế lái chỉnh điện8 hướng8 hướng8 hướng8 hướng
Ghế phụ chỉnh điệnChỉnh cơChỉnh cơ8 hướng8 hướng
Hàng ghế thứ 3Gập cơGập cơGập cơGập điện
Điều hoà tự động2 vùng2 vùng2 vùng2 vùng
Cửa gió hàng ghế sau
Màn hình giải trí10 inch10 inch12 inch12 inch
Âm thanh8 loa8 loa8 loa8 loa
Cửa kính 1 chạm ghế lái
Cửa sổ trờiKhôngKhông
Cốp điện thông minhKhông

Thông Số Kỹ Thuật Ford Everest 2023


Ford Everest 2022 – 2023 có 2 tùy chọn động cơ:

  • Động cơ Diesel Single Turbo 0L sản sinh công suất cực đại 170 mã lực tại 3.500 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 500 Nm tại 1.750 – 2.000 vòng/phút, kết hợp hộp số tự động 6 cấp, hệ thống dẫu động 1 cầu.
  • Động cơ Diesel Bi-Turbo 2.0L sản sinh công suất cực đại 209.8 mã lực tại 3.750 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 500 Nm tại 1.750 – 2.000 vòng/phút, kết hợp hộp số tự động 10 cấp, hệ thống dẫn động 4 bánh bán thời gian.

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Thông số kỹ thuật EverestAmbienteSportTitaniumTitanium+ 4×4
Động cơ2.0L Diesel Single Turbo2.0L Diesel Single Turbo2.0L Diesel Single Turbo2.0L Diesel Bi-Turbo
Công suất cực đại (Ps/rpm)170/3.500170/3.500170/3.500209.8/3.750
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)500/1.750 – 2.000500/1.750 – 2.000500/1.750 – 2.000500/1.750 – 2.000
Hộp số tự động6 AT6 AT6 AT10 AT
Dẫn động4×24×24×24×4
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh
Hệ thống treo trướcĐộc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng
Hệ thống treo sauLò xo trụ, ống giảm chấn, thanh ổn định liên kết kiểu Watti Linkage
Phanh trước/sauPhanh đĩaPhanh đĩaPhanh đĩaPhanh đĩa
Dung tích thùng nhiên liệu (lít)80808080

Tính An Toàn Ford Everest 2023


Hệ thống an toàn luôn là một trong các điểm mạnh của Ford Everest 2022 – 2023. Sang thế hệ mới, mẫu xe tiếp tục khẳng định vị thế của mình bằng hàng loạt công nghệ đắt giá như: hệ thống hỗ trợ đỗ xe tự động, kiểm soát đỗ đèo, cảnh báo điểm mù, cảnh báo xe cắt ngang, cảnh báo va chạm phía trước, cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường… Riêng phiên bản Everest Titanium Plus được trang bị cả camera 360 độ.

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Trang bị an toàn EverestAmbienteSportTitaniumTitanium+ 4×4
Túi khí7777
Phanh ABS, EBD
Cân bằng điện tử
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Kiểm soát đổ đèoKhôngKhôngKhông
Cảnh báo điểm mù, xe cắt ngangKhôngKhôngKhông
Cảnh báo lệch làn đường và hỗ trợ duy trì làn đườngKhôngKhôngKhông
Cảnh báo va chạm phía trướcKhôngKhôngKhông
Hỗ trợ đỗ xe tự độngKhôngKhôngKhông
Kiểm soát áp suất lốpKhôngKhông
Cảm biếnSauTrước & sauTrước & sauTrước & sau
Camera lùiCamera 360º

Related Articles