Giá lăn bánh Honda HRV với hình ảnh, video chi tiết, thông số kỹ thuật.
Honda HRV là dòng xe Crossover/Suv cở nhỏ (subcompact Crossover/Suv), gồm 5 chỗ ngồi, chỉ dẫn động cầu trước. Honda HRV tại Việt Nam được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, cạnh tranh với Hyundai Creta, Kia Seltos, Peugeot 2008…
Giá Lăn Bánh Honda HR-V
Cập nhật giá lăn bánh Honda HRV, Honda-HRV được phân phân phối chính hãng 2 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại Hà Tĩnh | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
---|---|---|---|---|---|
L | 826 triệu VNĐ | 947.457.000 VNĐ | 930.937.000 VNĐ | 920.197.000 VNĐ | 911.937.000 VNĐ |
RS | 871 triệu VNĐ | 997.857.000 VNĐ | 980.437.000 VNĐ | 970.147.000 VNĐ | 961.437.000 VNĐ |
Màu xe: Đỏ, Đen, Trắng bạc, Trắng Ngọc, Xám
Về thời gian giao hàng: có xe giao luôn
Khuyến mại tháng này: Lên đến 170 triệu VNĐ cho bản 1.8L.
Ghi chú: Giá lăn bánh Honda HRV ở trên đã bao gồm các chi phí như thuế trước bạ, tiền biển, đăng kiểm, phí đường bộ, bảo hiểm dân sự….
Thông tin trên là một vài thông tin và cập nhật các chính sách giảm giá, khuyến mại của Honda HRV mới nhất. Thông tin cụ thể vui lòng liên hệ với các đại lý Honda để biết thêm chi tiết.
Mua Honda HRV Trả Góp
Hiện nay gần như tất cả các ngân hàng hỗ trợ tài chính trong việc mua xe ô tô trả góp. Honda gần như là đối tác uy tín và rất mạnh trong việc liên kết hợp tác với hệ thống ngân hàng. Trong số đó có những ngân hàng rất mạnh với lãi suất vô cùng ưu đãi trong việc cho vay mua ô tô trả góp như: Tienphong, VIB, VP, Vietcombank, BIDV, MB…….
Giá lăn bánh | KV1 | KV2, 3 | Tiền Mặt |
HR-V L | 994 | 957 | 220 – 250 |
HR-V G | 905 | 869 | 190 -220 |
Cần Tân Trang Gì Mới Mua Honda HRV?
Khi bạn mua xe, tại đại lý sẽ khuyến mãi cho bạn vài đồ chơi, tuy nhiên tùy thuộc vào chương trình khuyến mãi từng đại lý sẽ không đủ trọn bộ các đồ chơi liệt kê bên dưới. Và chất lượng đồ tặng cũng sẽ không bằng bạn tự chi thêm tiền để tân trang những hàng xịn hơn.
- Dán phim cách nhiệt
- Cảm biến áp suất lốp
- Camera hành trình
- Đèn Led nội thất tăng sự sang chảnh
- Camera 360
- Thảm taplo
- Gập điện tự động
- Độ loa
- Độ đèn gầm
- Bệ bước trong chống trầy
- Cách âm chống ồn
- Dán trần la phông 5D
- Phủ ceramic
Tùy vào phiên bản, sẽ không cần tân trang thêm. Bạn có thể tham khảo các dịch vụ trên tại các trung tâm auto detailing khu vực.
Honda HRV Có Bao Nhiêu Phiên Bản?
Honda HR-V 2022 có 2 phiên bản:
- Honda HR-V L
- Honda HR-V RS
So sánh các phiên bản HR-V
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
So sánh các phiên bản | L | RS |
Trang bị ngoại thất | ||
Đèn chạy đuổi | Không | Có |
Dải đèn LED đuôi xe | Màu đỏ | Màu trắng |
Gạt mưa tự động | Không | Có |
Mâm | 17 inch | 18 inch |
Trang bị nội thất | ||
Ghế | Da (đen) | Da (đen/chỉ đỏ) |
Ghế lái điều chỉnh điện | Không | 8 hướng |
Điều hòa tự động | 1 vùng | 2 vùng |
Âm thanh | 6 loa | 8 loa |
Honda Connect | Không | Có |
Động cơ & hộp số | ||
Hệ thống lái tỉ số truyền biến thiên | Không | Có |
Trang bị an toàn | ||
Túi khí | 4 | 6 |
Camera hỗ trợ quan sát làn đường | Không | Có |
Kích Thước Honda HR-V
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Kích thước HR-V | |
Dài x rộng x cao (mm) | 4.385 x 1.790 x 1.590 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.610 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,5 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 181 |
Ngoại Thất Honda HRV
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Ngoại thất HR-V | L | RS |
Đèn chiếu xa/gần | LED | LED |
Đèn thích ứng tự động | Có | Có |
Đèn tự động bật/tắt theo cảm biến ánh sáng | Có | Có |
Đèn tự động tắt theo thời gian | Có | Có |
Đèn chạy đuổi | Không | Có |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED |
Đèn sương mù | LED | LED |
Dải đèn LED đuôi xe | Màu đỏ | Màu trắng |
Đèn phanh treo cao | LED | LED |
Gạt mưa tự động | Không | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điệnGập điệnĐèn báo rẽ | Chỉnh điệnGập điệnĐèn báo rẽ |
Ăng ten | Dạng vây cá mập | Dạng vây cá mập |
Cánh lướt gió đuôi xe | Có | Có |
Chụp ống xả | Mạ chrome | Mạ chrome |
Ống xả kép | Có | Có |
Mâm | 17 inch | 18 inch |
Trang Bị Ngoại Thất Honda HRV
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Nội thất HR-V | L | RS |
Vô lăng | Da | Da |
Cụm đồng hồ | Digital 7 inch | Digital 7 inch |
Lẫy chuyển số | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | Có |
Khởi động từ xa | Có | Có |
Phanh tay điện tử | Có | Có |
Chế độ giữ phanh tự động | Có | Có |
Gương chiếu hậu trong xe chống chọi tự động | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng kể cả tốc độ thấp | Có | Có |
Ghế | Da (đen) | Da (đen/chỉ đỏ) |
Ghế lái điều chỉnh điện | Không | 8 hướng |
Ghế Magic Seat | Gập 3 chế độ | Gập 3 chế độ |
Điều hòa tự động | 1 vùng | 2 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có |
Màn hình trung tâm | Cảm ứng 8 inch | Cảm ứng 8 inch |
Âm thanh | 6 loa | 8 loa |
Honda Connect | Không | Có |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | Có |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có |
Cổng sạc USB | 1 cổng trước2 cổng sau | 1 cổng trước2 cổng sau |
Cửa kính 1 chạm chống kẹt | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
Thông Số Kỹ Thuật Honda HRV
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Thông số kỹ thuật HR-V | L | RS |
Động cơ | 1.5L Turbo | 1.5L Turbo |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 174/6.000 | 174/6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 240/1.700-4.500 | 240/1.700-4.500 |
Hộp số | CVT | CVT |
Chế độ ECON & ECO Coaching | Có | Có |
Dung tích bình xăng (lít) | 40 | 40 |
Hệ thống nhiên liệu | PGM-FI | PGM-FI |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Giằng xoắn | |
Phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/ Đĩa | |
Hệ thống lái tỉ số truyền biến thiên | Không | Có |
Trợ lực lái điện thích hợp nhanh với chuyển động | Có | Có |
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử | Có | Có |
Chế độ lái thể thao | Có | Có |
Đánh Giá An Toàn Của Honda HRV
Một trong những điểm sáng trên Honda HR-V 2022 đó là xe được trang bị hệ thống an toàn Honda Sensing với các tính năng nổi bật như: phanh giảm thiểu va chạm, giảm thiểu chệch làn đường, hỗ trợ giữ làn đường, đèn pha thích ứng tự động, thông báo xe phía trước khởi hành…
Gói Honda Sensing có mặt ở cả 2 phiên bản L và RS. Đây được đánh giá là một điểm cộng lớn giúp Honda HR-V có được sức mạnh cạnh tranh tốt hơn so với các đối thủ cùng phân khúc, nhất là Toyota Corolla Cross.
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Trang bị an toàn HR-V | L | RS |
Túi khí | 4 | 6 |
Phanh ABS, EBD, BA | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có |
Phanh giảm thiểu va chạm | Có | Có |
Giảm thiểu chệch làn đường | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường | Có | Có |
Thông báo xe phía trước khởi hành | Có | Có |
Camera hỗ trợ quan sát làn đường | Không | Có |
Hỗ trợ đánh lái chủ động | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Có | Có |
Camera lùi | 3 góc quay | 3 góc quay |
Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu Honda HRV
Khi chuyển từ động cơ 1.8L hút khí tự nhiên sang 1.5L Turbo, Honda HR-V đạt được mức tiêu hao nhiên liệu khá đáng nể. Đây tiếp tục là một điểm cộng cho Honda HR-V mới.
Đặc biệt giống với các mẫu xe Honda khác, Honda HR-V cũng được trang bị tính năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu ECO Coaching. Khi giữ xe ở một tốc độ và vòng tua tiết kiệm nhiên liệu đèn ECO sẽ bật sáng. Bên cạnh đó, HR-V còn có chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu ECON Mode phù hợp để đi trong phố. Các tính năng này cũng sẽ hỗ trợ đắc lực giúp giảm thiểu mức tiêu hao nhiên liệu.
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Mức tiêu thụ nhiên liệu HR-V (100km/lít) | L | RS |
Trong đô thị | 8,7 | 8,7 |
Ngoài đô thị | 5,49 | 5,5 |
Hỗn hợp | 6,67 | 6,7 |
Giá lăn bánh Honda HRV cập nhật mới nhất tại OtoViet247