Trang chủ » Giá Lăn Bánh KIA Sorento Và Ưu Đãi Mới Nhất Từ Đại Lý

Giá Lăn Bánh KIA Sorento Và Ưu Đãi Mới Nhất Từ Đại Lý

by admin

Giá Kia Sorento là chủ đề bạn quan tâm sau khi đã hợp nhãn các thông số như hình ảnh, video chi tiết, thông số kỹ thuật, đánh giá xe Kia Sorento. OtoViet247 còn cung cấp đãi và giá lăn bánh tháng 09/2022 từ đại lý Kia…Kia Sorento có mấy phiên bản? Mấy màu? Đặt hàng bao lâu thì có xe?

Kia Sorento giá bao nhiêu tháng 09/2022? Ưu đãi, giá lăn bánh thế nào?

Kia Sorento là mẫu SUV 7 chỗ cỡ trung khá nổi tiếng của Kia, là mẫu xe bán chạy nhất của thương hiệu này trên thế giới. Tại Việt nam, Sorento cạnh tranh với Mazda CX8, Hyundai Santafe, Toyota Fortuner, Ford Everest…Trong năm 2021, Sorento bán được 4753 xe, đứng thứ 4 (sau Santafe, Fortuner, Everest) trong phân khúc.

Giá xe Kia Sorento niêm yết & lăn bánh tháng 9/2022


*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Kia SorentoNiêm yếtLăn bánh Hà NộiLăn bánh HCMLăn bánh tỉnh
2.2D Luxury1,119 tỷ1,276 tỷ1,253 tỷ1,234 tỷ
2.5G Premium 2WD1,139 tỷ1,298 tỷ1,275 tỷ1,256 tỷ
2.5G Signature AWD (6 chỗ)1,229 tỷ1,399 tỷ1,374 tỷ1,355 tỷ
2.5G Signature AWD (7 chỗ)1,229 tỷ1,399 tỷ1,374 tỷ1,355 tỷ
2.2D Premium AWD1,259 tỷ1,432 tỷ1,407 tỷ1,388 tỷ
2.2D Signature AWD (6 chỗ)1,299 tỷ1,477 tỷ1,451 tỷ1,432 tỷ
2.2D Signature AWD (7 chỗ)1,299 tỷ1,477 tỷ1,451 tỷ1,432 tỷ

Kích thước Kia Sorento 2022


*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Kích thước Sorento
Dài x rộng x cao (mm)4.810 x 1.900 x 1.700
Chiều dài cơ sở (mm)2.815
Bán kính quay đầu (m)5,78

Trang bị ngoại thất


*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Ngoại thất SorentoDiesel DeluxeDiesel LuxuryDiesel PremiumDiesel SignatureXăng LuxuryXăng PremiumXăng Signature
Đèn gần/xaLEDLEDLED ProjectorLED ProjectorLEDLED ProjectorLED Projector
Đèn tự động bật/tắt
Đèn ban ngàyLEDLEDLEDLEDLEDLEDLED
Đèn sương mùLEDLEDLEDLEDLEDLEDLED
Đèn hậuHalogenLEDLEDLEDLEDLEDLED
Cảm biến gạt mưa tự độngKhông
Lốp235/60R18235/60R18235/55R19235/55R19235/60R18235/55R19235/55R19

Trang bị nội thất


*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Nội thất SorentoDiesel DeluxeDiesel LuxuryDiesel PremiumDiesel SignatureXăng LuxuryXăng PremiumXăng Signature
Vô lăngBọc daBọc daBọc daBọc daBọc daBọc daBọc da
Sưởi tay láiKhôngKhôngKhôngKhôngKhông
Lẫy chuyển sốKhông
Màn hình hiển thị đa thông tin4.2 inch4.2 inch12.3 inch12.3 inch4.2 inch12.3 inch12.3 inch
Màn hình HUDKhôngKhôngKhôngKhôngKhông
Chuyển số nút xoayKhôngKhôngKhôngKhôngKhông
Phanh tay điện tử + giữ phanh tự độngKhôngKhôngKhông
Điều khiển hành trình
Điều khiển hành trình thông minhKhôngKhôngKhôngKhôngKhông
Khởi động bằng nút bấm
Gương chiếu hậu chống chói tự độngKhông
Chất liệu ghếBọc daBọc daBọc daBọc daBọc daBọc daBọc da
Ghế láiChỉnh điệnChỉnh điệnChỉnh điệnChỉnh điệnNhớ vị tríChỉnh điệnChỉnh điệnChỉnh điệnNhớ vị trí
Ghế phụ trướcChỉnh tayChỉnh tayChỉnh tayChỉnh điệnChỉnh tayChỉnh tayChỉnh điện
Sưởi ấm & làm mát ghế trướcKhôngKhôngKhôngKhôngKhông
Điều hoàTự động 1 vùngTự động 2 vùngTự động 2 vùngTự động 2 vùngTự động 2 vùngTự động 2 vùngTự động 2 vùng
Hệ thống giải tríAVN 10.25 inchAVN 10.25 inchAVN 10.25 inchAVN 10.25 inchAVN 10.25 inchAVN 10.25 inchAVN 10.25 inch
Âm thanh6 loa6 loa12 loa12 loa6 loa12 loa12 loa
Sạc không dâyKhông
Đèn trang trí Mood LightKhông
Ốp bàn đạp kim loạiKhông
Rèm cửa sổ sauKhông
Cốp điện
Cửa sổ trờiKhôngPanoramicPanoramicPanoramicPanoramicPanoramicPanoramic

Thông số kỹ thuật Kia Sorento 2022


Kia Sorento 2022 trang bị động cơ thế hệ mới Smartstream với hai tuỳ chọn máy xăng và máy dầu Diesel:

  • Động cơ Smartstream Diesel dung tích 2.2 lít cho công suất cực đại 198 mã lực tại 3.800 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 440Nm tại 1.750 – 2.750 vòng/phút, kết hợp hộp số ly hợp kép 8 cấp. Dẫn động cầu trước hoặc 4 bánh toàn thời gian.
  • Động cơ Smartstream Xăng dung tích 2.5 lít cho công suất cực đại 177 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 232Nm tại 4.000 vòng/phút, kết hợp hộp số tự động 6 cấp. Dẫn động cầu trước hoặc 4 bánh toàn thời gian.

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Thông số kỹ thuật SorentoDiesel DeluxeDiesel LuxuryDiesel PremiumDiesel SignatureXăng LuxuryXăng PremiumXăng Signature
Động cơ2.2 Diesel2.2 Diesel2.2 Diesel2.2 Diesel2.5 Xăng2.5 Xăng2.5 Xăng
Công suất cực đại (Ps/rpm)198/3.800198/3.800198/3.800198/3.800177/6.000177/6.000177/6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)440/1.750 – 2.750440/1.750 – 2.750440/1.750 – 2.750440/1.750 – 2.750232/4.000232/4.000232/4.000
Hộp số8 DCT8 DCT8 DCT8 DCT6 AT6 AT6 AT
Dẫn độngFWDFWDAWDAWDFWDFWDAWD
Hệ thống treo trước/sauMcPherson/Liên kết đa điểm

Đánh giá an toàn Kia Sorento 2022


Kia Sorento 2022 đạt tiêu chuẩn an toàn 5 sao ANCAP. Hệ thống an toàn Kia Sorento thế hệ mới được đánh giá cao với nhiều tính năng an toàn chủ động thông minh như: hiển thị điểm mù, hỗ trợ giữ làn đường, hỗ trợ tránh va chạm phía trước, camera 360 độ…

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

An toàn SorentoDiesel DeluxeDiesel LuxuryDiesel PremiumDiesel SignatureXăng LuxuryXăng PremiumXăng Signature
Phanh ABS, EBD
Cân bằng điện tử
Khởi hành ngang dốc
Hiển thị điểm mùKhôngKhôngKhông
Hỗ trợ giữ làn đườngKhôngKhôngKhôngKhôngKhông
Hỗ trợ tránh va chạm phía trướcKhôngKhôngKhôngKhôngKhông
Túi khí6666666
Cảm biến đỗ xe trước/sau
Camera lùi
Camera 360KhôngKhôngKhông

Đánh giá vận hành Kia Sorento 2022


Kia Sorento 2022 được đánh giá mang đến tầm nhìn rất thoáng. Việc tách gương chiếu hậu ngoài khỏi trụ A, dời xuống phía sau giúp tầm nhìn mở rộng hơn. Đặc biệt trên các phiên bản Kia Sorento Premium và Signature còn được trang bị thêm camera 360 và tính năng hiển thị điểm mù giúp người lái có được sự quan sát tốt hơn rất nhiều.

Các phiên bản Kia Sorento Deluxe, Luxury, Premium


Kia Sorento mang đến cho người dùng 2 tuỳ chọn động cơ máy dầu và máy xăng. Mỗi loại động cơ có những ưu nhược điểm riêng.

Với Kia Sorento bản máy dầu Diesel ưu điểm đáng kể là tiết kiệm nhiên liệu hơn (giá dầu cũng rẻ hơn xăng), hiệu suất mạnh mẽ hơn (sức kéo cao hơn), độ bền cao. Nhược điểm của Sorento máy dầu là động cơ máy dầu nặng hơn khiến tổng trọng lượng xe cũng nặng hơn, chi phí bảo dưỡng và sửa chữa thường cao hơn máy xăng, chạy ồn và ô nhiễm hơn (dù ở Sorento thế hệ mới xe khá êm nhưng chạy tốc độ cao vẫn ồn hơn máy xăng), giá bán cao hơn.

Với Kia Sorento bản máy xăng, ưu điểm máy êm, tăng tốc nhanh, giá rẻ hơn, bảo dưỡng và sửa chữa không yêu cầu cao như máy dầu… Tuy nhiên sức kéo của bản máy xăng không mạnh bằng máy dầu, mức tiêu hao nhiên liệu cao hơn…

Kia Sorento 2022 có tất cả 7 phiên bản:

  • Kia Sorento Diesel Deluxe
  • Kia Sorento Diesel Luxury
  • Kia Sorento Diesel Premium
  • Kia Sorento Diesel Signature (6 hoặc 7 ghế)
  • Kia Sorento Xăng Luxury
  • Kia Sorento Xăng Premium
  • Kia Sorento Xăng Signature (6 hoặc 7 ghế)

So sánh các phiên bản Kia Sorento


*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

So sánh các phiên bản  Diesel DeluxeDiesel LuxuryDiesel PremiumDiesel SignatureXăng LuxuryXăng PremiumXăng Signature
Trang bị ngoại thất
Đèn gần/xaLEDLEDLED ProjectorLED ProjectorLEDLED ProjectorLED Projector
Đèn tự động bật/tắt
Đèn ban ngàyLEDLEDLEDLEDLEDLEDLED
Đèn sương mùLEDLEDLEDLEDLEDLEDLED
Đèn hậuHalogenLEDLEDLEDLEDLEDLED
Cảm biến gạt mưa tự độngKhông
Lốp235/60R18235/60R18235/55R19235/55R19235/60R18235/55R19235/55R19
Trang bị nội thất
Vô lăngBọc daBọc daBọc daBọc daBọc daBọc daBọc da
Sưởi tay láiKhôngKhôngKhôngKhôngKhông
Lẫy chuyển sốKhông
Màn hình hiển thị đa thông tin4.2 inch4.2 inch12.3 inch12.3 inch4.2 inch12.3 inch12.3 inch
Màn hình HUDKhôngKhôngKhôngKhôngKhông
Chuyển số nút xoayKhôngKhôngKhôngKhôngKhông
Phanh tay điện tử + giữ phanh tự độngKhôngKhôngKhông
Điều khiển hành trình
Điều khiển hành trình thông minhKhôngKhôngKhôngKhôngKhông
Khởi động bằng nút bấm
Gương chiếu hậu chống chói tự độngKhông
Chất liệu ghếBọc daBọc daBọc daBọc daBọc daBọc daBọc da
Ghế láiChỉnh điệnChỉnh điệnChỉnh điệnChỉnh điện
Nhớ vị trí
Chỉnh điệnChỉnh điệnChỉnh điện
Nhớ vị trí
Ghế phụ trướcChỉnh tayChỉnh tayChỉnh tayChỉnh điệnChỉnh tayChỉnh tayChỉnh điện
Sưởi ấm & làm mát ghế trướcKhôngKhôngKhôngKhôngKhông
Điều hoàTự động 1 vùngTự động 2 vùngTự động 2 vùngTự động 2 vùngTự động 2 vùngTự động 2 vùngTự động 2 vùng
Hệ thống giải tríAVN 10.25 inchAVN 10.25 inchAVN 10.25 inchAVN 10.25 inchAVN 10.25 inchAVN 10.25 inchAVN 10.25 inch
Âm thanh6 loa6 loa12 loa12 loa6 loa12 loa12 loa
Sạc không dâyKhông
Đèn trang trí Mood LightKhông
Ốp bàn đạp kim loạiKhông
Rèm cửa sổ sauKhông
Cốp điện
Cửa sổ trờiKhôngPanoramicPanoramicPanoramicPanoramicPanoramicPanoramic
Động cơ & hộp số
Động cơDiesel 2.2Diesel 2.2Diesel 2.2Diesel 2.2Xăng 2.5Xăng 2.5Xăng 2.5
Hộp số8 DCT8 DCT8 DCT8 DCT6 AT6 AT6 AT
Dẫn độngFWDFWDAWDAWDFWDFWDAWD
Trang bị an toàn
Phanh ABS, EBD
Cân bằng điện tử
Khởi hành ngang dốc
Hiển thị điểm mùKhôngKhôngKhông
Hỗ trợ giữ làn đườngKhôngKhôngKhôngKhôngKhông
Hỗ trợ tránh va chạm phía trướcKhôngKhôngKhôngKhôngKhông
Túi khí6666666
Cảm biến đỗ xe trước/sau
Camera lùi
Camera 360KhôngKhôngKhông

Related Articles