Trang chủ » Giá Lăn Bánh KIA Sportage Và Ưu Đãi Mới Nhất Từ Đại Lý KIA

Giá Lăn Bánh KIA Sportage Và Ưu Đãi Mới Nhất Từ Đại Lý KIA

by admin

Giá Kia Sportage là chủ đề bạn quan tâm sau khi đã hợp nhãn các thông số như hình ảnh, video chi tiết, thông số kỹ thuật, đánh giá xe Kia Sportage. OtoViet247 còn cung cấp đãi và giá lăn bánh tháng 09/2022 từ đại lý Kia…Kia Sportage có mấy phiên bản? Mấy màu? Đặt hàng bao lâu thì có xe?

Kia Sportage 2022 giá bao nhiêu tháng 09/2022? Đặt hàng bao lâu thì có xe?


Kia Sportage 2022 ra mắt tại Việt Nam vào tháng 06-2022, với 8 phiên bản : 2.0G Luxury, 2.0G Premium, 2.0G Signature, 2.0G Signature X-Line, 1.6 Turbo Signature AWD, 1.6 Turbo Signature X-Line AWD, 2.0D Signature và 2.0D Signature X-Line. Xe được lắp ráp trong nước.

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Kia SportageNiêm yếtLăn bánh Hà NộiLăn bánh HCMLăn bánh tỉnh
2.0G Luxury899 triệu1,029 tỷ1,011 tỷ992 triệu
2.0G Premium939 triệu1,074 tỷ1,055 tỷ1,036 tỷ
2.0G Signature X-Line999 triệu1,141 tỷ1,121 tỷ1,102 tỷ
2.0G Signature1,009 tỷ1,152 tỷ1,132 tỷ1,113 tỷ
1.6T Signature AWD X-Line1,089 tỷ1,242 tỷ1,220 tỷ1,201 tỷ
2.0D Signature X-Line (Dầu)1,089 tỷ1,242 tỷ1,220 tỷ1,201 tỷ
1.6T Signature AWD1,099 tỷ1,253 tỷ1,231 tỷ1,212 tỷ
2.0D Signature (Dầu)1,099 tỷ1,253 tỷ1,231 tỷ1,212 tỷ

Kích thước Kia Sportage 2022


Kia Sportage thế hệ mới được phát triển trên nền tảng khung gầm N3 mới, sử dụng chung với Hyundai Tucson. Tuy dùng chung nhưng kích thước Kia Sportage 2022 nhỉnh hơn Hyundai Tucson (4.630 x 1.865 x 1.695 mm) về chiều dài và cao.

So sánh với các đối thủ đáng gờm khác cùng phân khúc là Mazda CX-5 (4.550 x 1.840 x 1.680 mm) hay Honda CR-V (4.623 x 1.855 x 1.679 mm), Kia Sportage vượt trội ở mọi thông số, kể cả trục cơ sở. Điều này giúp Sportage trở thành mẫu xe có kích thước lớn bậc nhất phân khúc SUV/CUV hạng C.

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Kích thước Sportage
Dài x rộng x cao (mm)4.660 x 1.865 x 1.700
Chiều dài cơ sở (mm)2.755
Khoảng sáng gầm xe (mm)190

Đánh giá ngoại thất Kia Sportage 2022


Ngoại hình Kia Sportage 2022 được “vẽ” trên tinh thần “Bold Ford Nature – Đậm chất tự nhiên”. Thiết kế xe lấy cảm hứng từ sự mãnh liệt, gai góc của tự nhiên kết hợp cùng hơi thở cuộc sống đương đại. Nhiều thay đổi táo bạo, đường nét gãy gọn dứt khoát mang đến cho Kia một phong thái mạnh mẽ, gan lỳ nhưng cũng rất hiện đại.

Trang bị ngoại thất

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Ngoại thất Sportage2.0G Luxury2.0G Premium2.0G Signature1.6T Signature AWD2.0D Signature
Đèn chiếu sángLEDLEDBi-LEDBi-LEDBi-LED
Đèn pha thích ứngKhôngKhông
Đèn chạy ban ngàyLEDLEDLEDLEDLED
Đèn sauLEDLEDLEDLEDLED
Gạt mưa tự động
Gương chiếu hậuChỉnh điệnGập điệnĐèn báo rẽSấy điệnChỉnh điệnGập điệnĐèn báo rẽSấy điệnChỉnh điệnGập điệnĐèn báo rẽSấy điệnChỉnh điệnGập điệnĐèn báo rẽSấy điệnChỉnh điệnGập điệnĐèn báo rẽSấy điện
Baga muiKhông
Mâm19 inch19 inch19 inch19 inch19 inch

Đánh giá nội thất Kia Sportage 2022


Nội thất Kia Sportage thế hệ mới cũng có một bước nâng cấp đặc sắc và hấp dẫn không kém ngoại thất. Không gian bên trong sử dụng một mô hình hoàn toàn mới, đậm chất tương lai. Nhiều đánh giá Sportage 2022 là mẫu xe sở hữu nội thất đẹp nhất trong các xe nhà Kia ở thời điểm hiện tại.

Trang bị nội thất

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Nội thất Sportage2.0G Luxury2.0G Premium2.0G Signature1.6T Signature AWD2.0D Signature
Sưởi vô lăngKhôngKhông
Màn hình đa thông tin4.2 inch4.2 inch12.3 inch12.3 inch12.3 inch
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm
Gương chống chói tự động
Lẫy chuyển sốKhông
Cruise ControlThích ứngThích ứngThích ứng
Phanh tay điện tử
Cần số điện tửKhôngKhôngKhông
Ghế láiChỉnh điệnChỉnh điệnChỉnh điệnNhớ vị tríChỉnh điệnNhớ vị tríChỉnh điệnNhớ vị trí
Ghế hành khách trướcChỉnh cơChỉnh cơChỉnh điệnChỉnh điệnChỉnh điện
Sưởi & làm mát ghế trướcKhôngKhông
Điều hoà tự động
Màn hình giải trí12.3 inch12.3 inch12.3 inch12.3 inch12.3 inch
Âm thanh6 loa6 loa8 loa Harman8 loa Harman8 loa Harman
Đèn viền LED nội thấtKhôngKhôngKhông
Cửa sổ trờiKhôngKhông
Cốp chỉnh điệnKhông

Thông số kỹ thuật Kia Sportage 2022


Kia Sportage 2022 đem đến cho người dùng 3 tùy chọn động cơ bao gồm:

  • Động cơ xăng 2.0L cho công suất tối đa 154 mã lực và mô men xoắn tối đa 192 Nm đi kèm hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động cầu trước.
  • Động cơ xăng tăng áp 1.6L cho công suất tối đa 177 mã lực và mô men xoắn tối đa 265 Nm kết hợp hộp số ly hợp kép tự động 7 cấp và hệ dẫn động 4 bánh.
  • Động cơ dầu 2.0L cho công suất tối đa 183 mã lực và mômen xoắn tối đa 416 Nm, kết hợp hộp số tự động 8 cấp và hệ dẫn động cầu trước.

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Thông số kỹ thuật Sportage2.0G Luxury2.0G Premium2.0G Signature1.6T Signature AWD2.0D Signature
Động cơ2.0L xăng2.0L xăng2.0L xăng1.6L Turbo xăng2.0L dầu
Công suất cực đại (Ps)154154154177183
Mô men xoắn cực đại (Nm)192192192265416
Hộp số6AT6AT6AT7DCT8AT
Dẫn độngFWDFWDFWDAWDFWD

Đánh giá an toàn Kia Sportage 2022


Kia Sportage 2022 cũng được đánh giá cao ở hệ thống an toàn. Xe trang bị nhiều công nghệ hiện đại như: hỗ trợ phanh chủ động, hỗ trợ giữ làn đường, cảnh báo điểm mù, cảm biến áp suất lốp, camera 360 độ…

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Trang bị an toàn Sportage2.0G Luxury2.0G Premium2.0G Signature1.6T Signature AWD2.0D Signature
Túi khí66666
Phanh ABS, EBD, BA
Cân bằng điện tử
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mùKhôngKhông
Hỗ trợ phanh chủ độngKhôngKhông
Hỗ trợ giữ làn đườngKhôngKhông
Cảnh báo điểm mùKhôngHiển thịHiển thịHiển thị
Cảm biến áp suất lốp
Cảm biến sauSauTrước sauTrước sauTrước sauTrước sau
Camera sau
Camera 360 độKhông

Các phiên bản Kia Sportage 2022


Kia Sportage 2022 có 8 phiên bản

  • Sportage 0G Luxury
  • Sportage 0G Premium
  • Sportage 0G Signature
  • Sportage 0G Signature X-LINE
  • Sportage 6T Signature AWD
  • Sportage 6T Signature X-LINE AWD
  • Sportage 0D Signature

So sánh các phiên bản Sportage

Các điểm khác nhau giữa 8 phiên bản Kia Sportage:

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

So sánh các phiên bản2.0G Luxury2.0G Premium2.0G Signature1.6T Signature AWD2.0D Signature
Ngoại thất
Đèn chiếu sángLEDLEDBi-LEDBi-LEDBi-LED
Đèn pha thích ứngKhôngKhông
Nội thất
Màn hình đa thông tin4.2 inch4.2 inch12.3 inch12.3 inch12.3 inch
Lẫy chuyển sốKhông
Cruise ControlThích ứngThích ứngThích ứng
Cần số điện tửKhôngKhôngKhông
Ghế láiChỉnh điệnChỉnh điệnChỉnh điệnNhớ vị tríChỉnh điệnNhớ vị tríChỉnh điệnNhớ vị trí
Sưởi & làm mát ghế trướcKhôngKhông
Âm thanh6 loa6 loa8 loa Harman8 loa Harman8 loa Harman
Đèn viền LED nội thấtKhôngKhôngKhông
Cửa sổ trờiKhôngKhông
Cốp chỉnh điệnKhông
Động cơ & hộp số
Động cơ2.0 xăng2.0 xăng2.0 xăng1.6 Turbo xăng2.0 dầu
Công suất cực đại (Ps)154154154177183
Mô men xoắn cực đại (Nm)192192192265416
Hộp số6AT6AT6AT7DCT8AT
Trang bị an toàn
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mùKhôngKhông
Hỗ trợ phanh chủ độngKhôngKhông
Hỗ trợ giữ làn đườngKhôngKhông
Cảnh báo điểm mùKhôngHiển thịHiển thịHiển thị
Cảm biến sauSauTrước sauTrước sauTrước sauTrước sau
Camera 360 độKhông

Related Articles