Giá lăn bánh Honda Civic là chủ đề bạn quan tâm sau khi đã hợp nhãn các thông số như hình ảnh, video chi tiết, thông số kỹ thuật, đánh giá xe Honda Civic. OtoViet247 cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích:
- Giá lăn bánh Honda Civic, ưu đãi từ đại lý, bao lâu sẽ có xe?
- Chính sách trả góp Honda Civic
- Honda Civic có mấy phiên bản? Mấy màu?
- Cần tân trang gì sau khi mới mua Honda Civic
- Đánh giá Honda Civic từ a đến z
- So sánh trang bị ngoại thất của các phiên bản
- So sánh trang bị nội thất của các phiên bản
- So sánh thông số kỹ thuật của các phiên bản
- So sánh các option an toàn của các phiên bản
- Cùng giá tiền Honda Civic có những sự chọn lựa nào khác?
Giá Lăn Bánh Honda Civic Và Ưu Đãi 12/2022
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Honda Civic | Niêm yết | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh HCM | Lăn bánh tỉnh |
E | 730 triệu | 839 triệu | 825 triệu | 806 triệu |
G | 770 triệu | 884 triệu | 869 triệu | 850 triệu |
RS | 870 triệu | 996 triệu | 979 triệu | 960 triệu |
Màu xe: Đen, Trắng, Đỏ, Xanh, Xám
Khuyến mãi: liên hệ
Lưu ý: Giá xe Honda Civic lăn bánh ở trên đã bao gồm thêm các chi phí sau:
– Thuế trước bạ: Hà Nội 12% giá niêm yết, các tỉnh thành khác 10%
– Tiền biển: Hà nội là 20 triệu, TP HCM 20 triệu, các tỉnh 2 triệu
– Phí đăng kiểm: 340 ngàn
– Lệ phí đường bộ: tùy đăng ký tên cá nhân (150 ngàn/tháng) hay pháp nhân (180 ngàn/tháng)
– Phí bảo hiểm bắt buộc, phí dịch vụ
Chính Sách Trả Góp Của Honda Civic
Mua Honda Civic trả góp đang là giải pháp được nhiều khách hàng cân nhắc muốn sở hữu. Dưới đây giá là tiền bạn phải trả trước, và số tiền bạn phải trả mỗi tháng.
Tên xe | Honda Civic E 2022 | Honda Civic G 2022 | Honda Civic RS 2022 |
Giá xe | 730 | 770 | 870 |
Khuyến mãi | |||
Giá lăn bánh tại TP. HCM | 826 triệu | 872 triệu | 980 triệu |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 826 triệu | 872 triệu | 980 triệu |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | 807 triệu | 853 triệu | 961 triệu |
Thanh toán trước từ | 223 triệu | 395 triệu | 587 triệu |
Số tiền trả mỗi tháng (Khoảng) | 7 triệu | 8 triệu | 9 triệu |
Các Phiên Bản Của Honda Civic
Honda Civic có 3 phiên bản:
- Honda Civic E
- Honda Civic G
- Honda Civic RS
So sánh các phiên bản Civic
Các điểm khác nhau giữa 3 phiên bản Honda Civic:
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
So sánh các phiên bản | E | G | RS |
Ngoại thất | |||
Đèn chiếu xa | Halogen | LED | LED |
Đèn chiếu gần | Halogen | LED | LED |
Đèn tự động chỉnh góc chiếu | Không | Có | Có |
Đèn sương mù | Không | LED | LED |
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Không | Có |
Tay nắm cửa | Cùng màu | Cùng màu | Sơn đen |
Ăng ten | Vây cá | Vây cá | Vây cá sơn đen |
Cánh lướt gió đuôi xe | Không | Không | Sơn đen |
Chụp ống xả mạ chrome | Không | Không | Có |
Lốp | 215/55R16 | 215/50R17 | 235/40ZR18 |
Nội thất | |||
Vô lăng | Urethane | Urethane | Da |
Bảng đồng hồ | Digital 7 inch | Digital 7 inch | Digital 10.2 inch |
Lẫy chuyển số | Không | Không | Có |
Gương hậu chống chói tự động | Không | Không | Có |
Chìa khoá thông minh tích hợp nút mở cốp | Không | Có | Có |
Khởi động từ xa | Không | Có | Có |
Tay nắm cửa trước cảm biến | Không | Có | Có |
Ghế | Nỉ đen | Nỉ đen | Da, da lộn đen đỏ |
Ghế lái chỉnh điện | Không | Không | 8 hướng |
Điều hoà tự động | 1 vùng | 1 vùng | 2 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau | Không | Có | Có |
Màn hình giải trí | 7 inch | 7 inch | 9 inch |
Âm thanh | 4 loa | 8 loa | 12 loa Bose |
Honda Connect | Không | Không | Có |
Bản đồ định vị | Không | Không | Có |
Quay số nhanh bằng giọng nói | Không | Không | Có |
Kết nối wifi | Không | Không | Có |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | Có | Không dây |
Kết nối USB | 1 cổng | 1 cổng | 2 cổng |
Sạc không dây | Không | Không | Có |
Nguồn sạc | 2 cổng | 2 cổng | 3 cổng |
Đèn trang trí nội thất | Không | Có | Có |
Thông số kỹ thuật Civic | |||
Động cơ | 1.5L Turbo | 1.5L Turbo | 1.5L Turbo |
Hộp số | CVT | CVT | CVT |
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh | Có | Có | Có |
3 chế độ lái | Không | Không | Có |
Trang bị an toàn Civic | |||
Túi khí | 4 túi khí | 4 túi khí | 6 túi khí |
Camera quan sát làn đường | Không | Không | Có |
Cần Tân Trang Gì Mới Mua Civic?
Khi bạn mua xe, tại đại lý sẽ khuyến mãi cho bạn vài đồ chơi, tuy nhiên tùy thuộc vào chương trình khuyến mãi từng đại lý sẽ không đủ trọn bộ các đồ chơi liệt kê bên dưới. Và chất lượng đồ tặng cũng sẽ không bằng bạn tự chi thêm tiền để tân trang những hàng xịn hơn.
- Dán phim cách nhiệt
- Cảm biến áp suất lốp
- Camera hành trình
- Đèn Led nội thất tăng sự sang chảnh
- Camera 360
- Thảm taplo
- Gập điện tự động
- Độ loa
- Độ đèn gầm
- Bệ bước trong chống trầy
- Cách âm chống ồn
- Dán trần la phông 5D
- Phủ ceramic
Tùy vào phiên bản, sẽ không cần tân trang thêm. Bạn có thể tham khảo các dịch vụ trên tại các trung tâm auto detailing khu vực.
Đánh Giá Honda Civic 2022 Từ A Đến Z
Ưu điểm
- Thiết kế thể thao nhưng trung tính, tiết chế hơn so đời trước
- Nội thất rộng rãi nhất phân khúc và sang trọng
- Động cơ Turbo 1.5L mạnh mẽ nhất phân khúc
- Vận hành thể thao, ổn định và chắc chắn
- Công nghệ an toàn hiện đại có Honda Sensing
- Nhập khẩu nguyên chiếc Thái Lan, được đánh giá cao về chất lượng
Nhược điểm
- Hệ thống treo thể thao nên hơi cứng
- Tiếng ồn từ gầm khá to
- Không có cửa sổ trời, cảm biến đỗ xe…
Kích thước Honda Civic 2022
Sử dụng khung gầm mới, kích thước Honda Civic nhỉnh hơn so với trước, trở thành mẫu xe có kích thước lớn nhất trong phân khúc sedan hạng C hiện nay. Trục cơ sở Civic ấn tượng với chiều dài 2.735mm. Gầm xe thấp chỉ 134mm.
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Kích thước Civic | |
Dài x rộng x cao (mm) | 4.678 x 1.802 x 1.415 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.735 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 134 |
Trang Bị Ngoại Thất Honda Civic 2022





*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Ngoại thất Civic | E | G | RS |
Đèn chiếu xa | Halogen | LED | LED |
Đèn chiếu gần | Halogen | LED | LED |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED |
Đèn tự động bật/tắt | Có | Có | Có |
Đèn tự động chỉnh góc chiếu | Không | Có | Có |
Đèn sương mù | Không | LED | LED |
Đèn sau | LED | LED | LED |
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Không | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ | Chỉnh điện Gập điện tự động Đèn báo rẽ | Chỉnh điện Gập điện tự động Đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa | Cùng màu | Cùng màu | Sơn đen |
Ăng ten | Vây cá | Vây cá | Vây cá sơn đen |
Cánh lướt gió đuôi xe | Không | Không | Sơn đen |
Chụp ống xả mạ chrome | Không | Không | Có |
Lốp | 215/55R16 | 215/50R17 | 235/40ZR18 |
Trang Bị Nội Thất Honda Civic 2022



*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Nội thất Civic | E | G | RS |
Vô lăng | Urethane | Urethane | Da |
Bảng đồng hồ | Digital 7 inch | Digital 7 inch | Digital 10.2 inch |
Lẫy chuyển số | Không | Không | Có |
Gương hậu chống chói tự động | Không | Không | Có |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có |
Giữ phanh tự động | Có | Có | Có |
Chìa khoá thông minh tích hợp nút mở cốp | Không | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Có | Có | Có |
Khởi động từ xa | Không | Có | Có |
Tay nắm cửa trước cảm biến | Không | Có | Có |
Ghế | Nỉ đen | Nỉ đen | Da, da lộn đen đỏ |
Ghế lái chỉnh điện | Không | Không | 8 hướng |
Hàng ghế sau | 6:4 | 6:4 | 6:4 |
Điều hoà tự động | 1 vùng | 1 vùng | 2 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau | Không | Có | Có |
Màn hình giải trí | 7 inch | 7 inch | 9 inch |
Âm thanh | 4 loa | 8 loa | 12 loa Bose |
Honda Connect | Không | Không | Có |
Bản đồ định vị | Không | Không | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có |
Quay số nhanh bằng giọng nói | Không | Không | Có |
Kết nối wifi | Không | Không | Có |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | Có | Không dây |
Kết nối USB | 1 cổng | 1 cổng | 2 cổng |
Sạc không dây | Không | Không | Có |
Nguồn sạc | 2 cổng | 2 cổng | 3 cổng |
Đèn trang trí nội thất | Không | Có | Có |
Thảm trải sàn | Có | Có | Có |
Thông Số Kỹ Thuật Honda Civic 2022
Honda Civic 2022 sử dụng động cơ 1.5L Turbo DOHC VTEC 4 xylanh thẳng hàng cho công suất tối đa 176 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô men xoắn tối đa 240Nm tại 1.700 – 4.500 vòng/phút. Hộp số dùng loại hộp số tự động vô cấp CVT. Dẫn động cầu trước.

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Thông số kỹ thuật Civic | E | G | RS |
Động cơ | 1.5L Turbo | 1.5L Turbo | 1.5L Turbo |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 176/6.000 | 176/6.000 | 176/6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 240/1.700-4.500 | 240/1.700-4.500 | 240/1.700-4.500 |
Hộp số | CVT | CVT | CVT |
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh | Có | Có | Có |
3 chế độ lái | Không | Không | Có |
Chế độ ECON & ECO Coaching | Có | Có | Có |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Đa liên kết | ||
Phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/Đĩa | ||
Dung tích bình xăng (lít) | 47 | 47 | 47 |
Đánh Giá An Toàn Honda Civic 2022
Hệ thống an toàn là một điểm sáng trên Honda Civic 2022. Xe được trang bị gói công nghệ an toàn Honda Sensing với hàng loạt tính năng hiện đại như: phanh giảm thiểu va chạm, kiểm soát hành trình thích ứng kể cả tốc độ thấp, giảm thiểu chệch làn đường, hỗ trợ giữ làn đường, thông báo xe phía trước khởi hành (giúp ích khi kẹt xe, dừng đèn đỏ), đèn pha thích ứng tự động…
Ngoài ra, Honda Civic còn có nhiều tính năng khác: phanh ABS – EBD – BA, cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, camera hỗ trợ quan sát làn đường…





*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Trang bị an toàn Civic | E | G | RS |
Túi khí | 4 túi khí | 4 túi khí | 6 túi khí |
Phanh ABS, EBD, BA | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Hỗ trợ đánh lái chủ động | Có | Có | Có |
Cảnh báo chống buồn ngủ | Có | Có | Có |
Phanh giảm thiểu va chạm | Có | Có | Có |
Đèn pha thích ứng tự động | Có | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng kể cả tốc độ thấp | Có | Có | Có |
Giảm thiểu chệch làn đường | Có | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường | Có | Có | Có |
Thông báo xe phía trước khởi hành | Có | Có | Có |
Camera quan sát làn đường | Không | Không | Có |
Camera lùi | 3 góc quay | 3 góc quay | 3 góc quay |
Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu
Động cơ 1.5L Turbo của Honda Civic được giới thiệu mạnh tương đương động cơ 1.8L nhưng có mức tiêu thụ nhiên liệu ngang với động cơ 1.5L hút khí tự nhiên. Theo số liệu cung cấp bởi nhà sản xuất, khả năng tiết kiệm nhiên liệu của Honda Civic khá tốt.
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Trang bị an toàn Civic | E | G | RS |
Trong đô thị | 8,83 | 8,03 | 8,72 |
Ngoài đô thị | 4,9 | 4,8 | 5,26 |
Hỗn hợp | 6,35 | 5,98 | 6,52 |
So Sánh Các Dòng Xe Khác Cùng Phân Khúc Cùng Khung Giá
Trong phân khúc sedan hạng C, Honda Civic cạnh tranh với các mẫu xe Toyota Corolla Altis, Mazda 3, Hyundai Elantra, Kia K3… Với giá khá cao, Honda Civic cũng khiến nhiều người mua phân vân với các dòng sedan hạng D giá rẻ như Kia K5 và Mazda 6
Xét về giá, về “đồ chơi” công nghệ, về độ êm ái… thì Honda Civic không phải lựa chọn tốt nhất. Nhưng nếu muốn cầm lái một chiếc xe đúng chất thể thao thì Honda Civic 2022 – mẫu sedan có khả năng vận hành ấn tượng nhất phân khúc hạng C này chắc chắn sẽ khiến bạn hài lòng.