417
Giá lăn bánh KIA Carens luôn nhận được nhiều sự quan tâm đối với khách hàng yêu thích dòng xe này. KiA Carens thiết kế đèn pha mô phỏng tinh thể pha lê được nối với dải đèn định vị LED và hốc gió trung tâm cỡ lớn. Mẫu xe thế hệ mới phát triển dựa trên nền tảng khung gầm cứng cáp và vững hơn rất nhiều. Thân xe có thêm cải thiện về thiết kế là tính khí động học và hệ thống treo mới.
Nội thất được bố trí mở rộng theo bề ngang. Vô lăng đáy phẳng có tích hợp thêm các phím chức năng với độ nhận diện logo mới.
Giá lăn bánh KIA Carens tại Việt Nam được phân phối chính hãng với 7 phiên bản, cụ thể chi tiết như sau:
- Phiên bản 1.5G MT Deluxe: giá lăn bánh tại Hà Nội là 715.974.000 VNĐ, tại TP.HCM là 703.594.000 VNĐ, tại Hà Tĩnh là 690.784.000 VNĐ và tại các tỉnh khác là 684.594.000 VNĐ.
- Phiên bản 1.5G IVT: giá lăn bánh tại Hà Nội là 771.974.000 VNĐ, tại TP.HCM là 758.594.000 VNĐ, tại Hà Tĩnh là 746.284.000 VNĐ và tại các tỉnh khác là 739.594.000 VNĐ.
- Phiên bản 1.5G Luxury: giá lăn bánh tại Hà Nội là 805.574.000 VNĐ, tại TP.HCM là 791.594.000 VNĐ, tại Hà Tĩnh là 779.584.000 VNĐ và tại các tỉnh khác là 772.594.000 VNĐ.
- Phiên bản 1.4T Premium: giá lăn bánh tại Hà Nội là 917.574.000 VNĐ, tại TP.HCM là 956.237.000 VNĐ, tại Hà Tĩnh là 890.584.000 VNĐ và tại các tỉnh khác là 882.594.000 VNĐ.
- Phiên bản 1.5D Premium: giá lăn bánh tại Hà Nội là 951.174.000 VNĐ, tại TP.HCM là 934.594.000 VNĐ, tại Hà Tĩnh là 923.884.000 VNĐ và tại các tỉnh khác là 915.594.000 VNĐ.
- Phiên bản 1.4T Signature: giá lăn bánh tại Hà Nội là 973.217.000 VNĐ, tại TP.HCM là 956.237.000 VNĐ, tại Hà Tĩnh là 945.727.000 VNĐ và tại các tỉnh khác là 937.237.000 VNĐ.
- Phiên bản 1.5D Signature : giá lăn bánh tại Hà Nội là 984.774.000 VNĐ, tại TP.HCM là 967.594.000 VNĐ, tại Hà Tĩnh là 957.184.000 VNĐ và tại các tỉnh khác là 948.594.000 VNĐ.
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại Hà Tĩnh | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
1.5G MT Deluxe | 619 triệu VNĐ | 715.974.000 VNĐ | 703.594.000 VNĐ | 690.784.000 VNĐ | 684.594.000 VNĐ |
1.5G IVT | 669 triệu VNĐ | 771.974.000 VNĐ | 758.594.000 VNĐ | 746.284.000 VNĐ | 739.594.000 VNĐ |
1.5G Luxury | 699 triệu VNĐ | 805.574.000 VNĐ | 791.594.000 VNĐ | 779.584.000 VNĐ | 772.594.000 VNĐ |
1.4T Premium | 799 triệu VNĐ | 917.574.000 VNĐ | 901.594.000 VNĐ | 890.584.000 VNĐ | 882.594.000 VNĐ |
1.5D Premium | 829 triệu VNĐ | 951.174.000 VNĐ | 934.594.000 VNĐ | 923.884.000 VNĐ | 915.594.000 VNĐ |
1.4T Signature | 849 triệu VNĐ | 973.217.000 VNĐ | 956.237.000 VNĐ | 945.727.000 VNĐ | 937.237.000 VNĐ |
1.5D Signature | 859 triệu VNĐ | 984.774.000 VNĐ | 967.594.000 VNĐ | 957.184.000 VNĐ | 948.594.000 VNĐ |
Với nhiều cải thiện về mặt thiết kế và nâng cấp về chất lượng thì bảng giá này là hoàn toàn phù hợp.