Giá lăn bánh Mazda 3 là chủ đề quan tâm nhiều bạn muốn sở hữu, Mazda 3 thuộc dòng xe sedan hạng C nhận được sự săn đón nhiệt tình của các chủ xế bởi thiết kế sang trọng và chất lượng ưu việt. Thế nhưng, nhiều khách hàng còn băn khoăn khi đặt con mã chiến này cạnh những đối thủ đáng gờm như Mercedes-Benz CLA, Honda Civic hay Toyota Corolla.
Hình ảnh, video chi tiết, thông số kỹ thuật, đánh giá xe Mazda 3 kèm ưu đãi, giá lăn bánh, chính sách đại lý, trả góp cập nhật mới nhất tại Otoviet247:
- Giá lăn bánh Mazda 3, ưu đãi từ đại lý, bao lâu sẽ có xe?
- Chính sách trả góp Mazda 3
- Xe có mấy phiên bản? Mấy màu?
- Cần tân trang gì sau khi mới mua xe
- Thông tin chi tiết trang bị ngoại thất, nội thất, động cơ, tính an toàn của các phiên bản
- Cùng giá tiền, có những sự chọn lựa nào khác?
Giá Lăn Bánh Mazda 3 Và Ưu Đãi Mới Nhất Từ Đại Lý
Giá lăn bánh mazda 3 Cập nhật mới nhất từ hãng, Mazda 2022 được phân phân phối chính hãng 10 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như bảng bên dưới:
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại Hà Tĩnh | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
---|---|---|---|---|---|
1.5L Deluxe | 669 triệu VNĐ | 771.617.000 VNĐ | 758.237.000 VNĐ | 745.927.000 VNĐ | 739.237.000 VNĐ |
Sport 1.5L Deluxe | 699 triệu VNĐ | 805.217.000 VNĐ | 791.237.000 VNĐ | 779.227.000 VNĐ | 772.237.000 VNĐ |
1.5L Luxury | 729 triệu VNĐ | 838.817.000 VNĐ | 824.237.000 VNĐ | 812.527.000 VNĐ | 805.237.000 VNĐ |
Sport 1.5L Luxury | 744 triệu VNĐ | 855.617.000 VNĐ | 840.737.000 VNĐ | 829.177.000 VNĐ | 821.737.000 VNĐ |
Sport 1.5L Premium | 799 triệu VNĐ | 917.217.000 VNĐ | 901.237.000 VNĐ | 890.227.000 VNĐ | 882.237.000 VNĐ |
Sport 2.0L Luxury | 799 triệu VNĐ | 917.217.000 VNĐ | 901.237.000 VNĐ | 890.227.000 VNĐ | 882.237.000 VNĐ |
1.5L Premium | 799 triệu VNĐ | 917.217.000 VNĐ | 901.237.000 VNĐ | 890.227.000 VNĐ | 882.237.000 VNĐ |
2.0L Luxury | 799 triệu VNĐ | 917.217.000 VNĐ | 901.237.000 VNĐ | 890.227.000 VNĐ | 882.237.000 VNĐ |
Sport 2.0L Premium | 849 triệu VNĐ | 973.217.000 VNĐ | 956.237.000 VNĐ | 945.727.000 VNĐ | 937.237.000 VNĐ |
2.0L Premium | 849 triệu VNĐ | 973.217.000 VNĐ | 956.237.000 VNĐ | 945.727.000 VNĐ | 937.237.000 VNĐ |
Giá lăn bánh mazda 3 sẽ phụ thuộc vào chính sách từng đại lý, giá trên là tham khảo mặt bằng chung. Để biết rõ hơn về giá mazda 3, bạn nên liên hệ với hãng gần nhất.
Giá lăn bánh mazda 3 là chủ đề bạn đang quan tâm. Thuộc dòng xe phổ biến được sản xuất tại đất nước mặt trời mọc, Mazda 3 luôn chiếm được thị hiếu của khách hàng bởi thiết kế tối giản, nội thất cao cấp và các thông số xịn xò. Đáng chú ý, mẫu xe này đã ẵm trọn hai giải thưởng “Sedan cỡ C của năm 2021” và “Xe của năm 2019”. Tuy là đối thủ nặng ký của các dòng xe trong phân khúc như Honda Civic, Toyot Altis hay Hyundai Elantra nhưng giá lăn bánh của Mazda 3 lại cực kỳ hấp dẫn.
Giá lăn bánh mazda 3 tùy thuộc vào từng phiên bản khác nhau, Mazda 3 có mức giá niêm yết tại các đại lý xe hơi dao động từ 699 triệu đồng đến 849 triệu đồng. Tuy nhiên, mỗi đại lý sẽ có các chương trình khuyến mãi khác nhau, chủ xế hoàn toàn có thể sở hữu mẫu xe này với mức giá ưu đãi nhất.
Tuy nhiên, ngoài số tiền mua xe, bạn cần phải thanh toán thêm một khoản nhỏ cho các chi phí bao gồm các loại thuế và giá lăn bánh. Có thể kể đến như: phí đăng ký biển số, phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm, phí tước bạ, bảo hiểm trách nhiệm dân sự, bảo hiểm vật chất xe. Do vậy, giá lăn bánh mazda 3 sẽ thay đổi dao động từ 719 triệu đồng đến 985 triệu đồng tùy phiên bản. Cụ thể như sau:
- Dòng xe Mazda 3 Sedan phiên bản 1.5L Duluxe có giá lăn bánh tại TP Hồ Chí Minh khoảng 758 triệu đồng, tại Hà Nội khoảng 771 triệu đồng và tại các tỉnh thành khác khoảng 739 triệu đồng.
- Dòng xe Mazda 3 Sedan phiên bản 1.5 Luxury có giá lăn bánh tại TP Hồ Chí Minh khoảng 813 triệu đồng, tại Hà Nội khoảng 827 triệu đồng và tại các tỉnh thành khác khoảng 794 triệu đồng.
- Dòng xe Mazda 3 Sedan phiên bản 1.5 Premium có giá lăn bánh tại TP Hồ Chí Minh khoảng 890 triệu đồng, tại Hà Nội khoảng 906 triệu đồng và tại các tỉnh thành khác khoảng 871 triệu đồng.
- Dòng xe Mazda 3 Sport phiên bản 1.5 Deluxe có giá lăn bánh tại TP Hồ Chí Minh khoảng 791 triệu đồng, tại Hà Nội khoảng 805 triệu đồng và tại các tỉnh thành khác khoảng 772 triệu đồng.
- Dòng xe Mazda 3 Sport phiên bản 1.5 Luxury có giá lăn bánh tại TP Hồ Chí Minh khoảng 835 triệu đồng, tại Hà Nội khoảng 850 triệu đồng và tại các tỉnh thành khác khoảng 816 triệu đồng.
- Dòng xe Mazda 3 Sedan phiên bản 1.5 Premium có giá lăn bánh tại TP Hồ Chí Minh khoảng 890 triệu đồng, tại Hà Nội khoảng 906 triệu đồng và tại các tỉnh thành khác khoảng 871 triệu đồng.
Như vậy, so với các đối thủ trong cùng phân khúc, giá lăn bánh Mazda 3 có giá cao hơn Hyundai và tương đương Toyota, Honda. Thế nhưng, Mazda 3 vẫn chiếm lòng tin của khách hàng bởi chất lượng và sự cải tiến không ngừng của hãng. Hi vọng bài viết trên sẽ giúp bạn sở hữu được phiên bản phù hợp cho bản thân.
Chính Sách Trả Góp Mazda 3
Hiện nay gần như các ngân hàng tham gia hỗ trợ tài chính trong việc mua xe ô tô trả góp. Trường Hải (Mazda) gần như là đối tác uy tín và rất mạnh trong việc liên kết hợp tác với hệ thống ngân hàng.
Trong số đó có những ngân hàng rất mạnh với lãi suất vô cùng ưu đãi trong việc cho vay mua ô tô như: Tiên Phong, VIB, VP, VCB, BIDV, MB…….
Hồ sơ, thủ tục mua xe trả góp?
– Hồ sơ vay vốn khách hàng cá nhân.
- CMT/Hộ chiếu
- Đăng ký kết hôn/Xác nhận tình trạng hôn nhân
- Sổ hộ khẩu/KT3/Xác nhận tạm trú tại nơi ở hiện tại
- Chứng từ chứng minh thu nhập từ lương/hoạt động đầu tư/mục đích vay vốn
– Hồ sơ vay vốn khách hàng doanh nghiệp.
- Giấy chứng nhận ĐKKD/ Giấy phép hành nghề (nếu có )
- Hóa đơn nộp thuế thu nhập/thuế môn bài
- Sao kê tk cty giao dịch ngân hàng 12 tháng gần nhất
- Sổ sách bán hàng trong 6 tháng gần nhất
- Hóa đơn mua hàng /bán hàng 3 tháng gần nhất
- Báo cáo tồn kho tại thời điểm gần nhất (nếu có)
- Tờ khai thuế VAT 3 tháng gần nhất (nếu có)
- Báo cáo tài chính 2 năm gần nhất và BC điều hành nội bộ 2 năm
Giá lăn bánh & Tiền mặt cần có?
Giá Lăn Bánh | KV1 | KV2, 3 | Tiền Mặt |
Mazda3 1.5L Deluxe (sedan) | 830 | 795 | 170 – 200 |
Mazda3 1.5L Luxury (sedan) | 886 | 850 | 180 – 210 |
Mazda3 1.5L Premium (sedan) | 964 | 927 | 200 – 230 |
Mazda3 2.0L Luxury (sedan) | 998 | 960 | 210 – 240 |
Mazda3 2.0L Premium (sedan) | 1.054 | 1.015 | 220 – 250 |
Mazda3 Sport 1.5L Deluxe (hatchback) | 875 | 839 | 180 – 210 |
Mazda3 Sport 1.5L Luxury (hatchback) | 919 | 883 | 190 – 220 |
Mazda3 Sport 1.5L Premium (hatchback) | 998 | 960 | 200 – 230 |
Mazda3 Sport 2.0L Luxury (hatchback) | 1.033 | 993 | 230 – 260 |
Mazda3 Sport 2.0L Premium (hatchback) | 1.076 | 1.037 | 240 – 270 |
Các Phiên Bản Mazda 3
Mazda 3 2022 có tất cả 10 phiên bản: 5 bản sedan và 5 bản hatchback. Bạn có thể xem lại giá mazda 3 đầu trang.
- Mazda 3 1.5L Deluxe (sedan)
- Mazda 3 1.5L Luxury (sedan)
- Mazda 3 1.5L Premium (sedan)
- Mazda 3 2.0L Luxury (sedan)
- Mazda 3 2.0L Premium (sedan)
- Mazda 3 Sport 1.5L Deluxe
- Mazda 3 Sport 1.5L Luxury
- Mazda 3 Sport 1.5L Premium
- Mazda 3 Sport 2.0L Luxury
- Mazda 3 Sport 2.0L Premium
So sánh các phiên bản bên dưới
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
So sánh các phiên bản Mazda 3 | 1.5L Deluxe | 1.5L Luxury | 1.5L Premium | 2.0L Luxury | 2.0L Premium |
Trang bị ngoại thất | |||||
Đèn xa – gần | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn tự động bật/tắt | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn tự động cân bằng góc | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn tự động mở rộng góc khi đánh lái | Không | Không | Có | Có | Có |
Đèn tự động chỉnh chế độ xa – gần | Không | Không | Có | Không | Có |
Đèn chạy ban ngày | Có | Có | LED | LED | LED |
Đèn hậu | LED | LED | LED | LED | LED |
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ | Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ Chống chói Nhớ vị trí | Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ Chống chói Nhớ vị trí | Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ Chống chói Nhớ vị trí | Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ Chống chói Nhớ vị trí |
Cánh hướng gió | Không | Có | Có | Có | Có |
Lốp | 205/60R16 | 205/60R16 | 205/60R16 | 215/45R18 | 215/45R18 |
Trang bị ngoại thất | |||||
Lẫy chuyển số | Không | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử tích hợp giữ phanh | Có | Có | Có | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | Có | Có |
Cruise Control | Có | Có | Có | Có | Có |
Màn hình HUD | Không | Không | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Không | Có | Có | Có | Có |
Chất liệu ghế | Thường | Da cao cấp | Da cao cấp | Da cao cấp | Da cao cấp |
Ghế lái | Chỉnh tay | Chỉnh điện Nhớ vị trí | Chỉnh điện Nhớ vị trí | Chỉnh điện Nhớ vị trí | Chỉnh điện Nhớ vị trí |
Hàng ghế sau | Gập 6:4 | Gập 6:4 | Gập 6:4 | Gập 6:4 | Gập 6:4 |
Điều hoà | 1 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Cửa gió ghế sau | Không | Có | Có | Có | Có |
Màn hình cảm ứng | 8.8 inch | 8.8 inch | 8.8 inch | 8.8 inch | 8.8 inch |
Âm thanh | 8 loa | 8 loa | 8 loa | 8 loa | 8 loa |
Đầu DVD | Không | Không | Có | Có | Có |
Kính chỉnh điện | Có | Có | Có | Có | Có |
Tựa tay ghế sau | Có | Có | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Không | Có | Có | Có |
Động cơ & hộp số | |||||
Động cơ | 1.5L | 1.5L | 1.5L | 2.0L | 2.0L |
Hộp số | 6AT | 6AT | 6AT | 6AT | 6AT |
Trang bị an toàn | |||||
Phanh ABS, EBD, BA | Có | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo phanh khẩn cấp | Có | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Không | Có | Không | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | Không | Có | Không | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Không | Không | Có | Không | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường | Không | Không | Có | Không | Có |
Hỗ trợ phanh thông minh | Không | Không | Có | Không | Có |
Điều khiển hành trình tích hợp radar | Không | Không | Có | Không | Có |
Số túi khí | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến trước | Không | Không | Có | Không | Có |
Cảm biến sau | Không | Có | Có | Có | Có |
Cần Tân Trang Gì Sau Khi Mới Mua Mazda 3
Khi bạn mua Mazda 3, tại đại lý sẽ khuyến mãi cho bạn vài đồ chơi, tuy nhiên tùy thuộc vào chương trình khuyến mãi từng đại lý sẽ không đủ trọn bộ các đồ chơi liệt kê bên dưới. Và chất lượng đồ tặng cũng sẽ không bằng bạn tự chi thêm tiền để tân trang những hàng xịn hơn.
- Dán phim cách nhiệt
- Cảm biến áp suất lốp
- Camera hành trình
- Đèn Led nội thất tăng sự sang chảnh
- Camera 360
- Thảm taplo
- Gập điện tự động
- Độ loa
- Độ đèn gầm
- Bệ bước trong chống trầy
- Cách âm chống ồn
- Dán trần la phông 5D
- Phủ ceramic
Tùy vào phiên bản, sẽ không cần tân trang thêm. Bạn có thể tham khảo các dịch vụ trên tại các trung tâm auto detailing khu vực.
Kích thước Mazda 3 2022
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Kích thước Mazda 3 | Sedan | Sport (hatchback) |
Dài x rộng x cao (mm) | 4.660 x 1.795 x 1.440 | 4.660 x 1.795 x 1.435 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.725 | 2.725 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 145 | 145 |
Bán kính quay vòng (m) | 5,3 | 5,3 |
Trang Bị Ngoại Thất Mazda 3
So với các phiên bản cũ, Mazda 3 có nhiều cải tiến đáng kể về cả ngoại thất lẫn nội thất, tuy nhiên, giá lăn bánh lại không có sự thay đổi quá lớn.
Xét về kiểu dáng, Mazda 3 hút mắt người dùng bởi những đường nét tinh tế, hiện đại và tối giản đậm chất thương hiệu. Dễ nhận thấy nhất là phần đầu, lưới tản nhiệt lớn tạo hiệu ứng 3D kết hợp cùng đường viền crom nối liền hai cụm đèn pha sắc nét. Đèn sương mù và đèn LED pha ban ngày cũng được thiết kế tỉ mỉ nhằm phù hợp với cá tính mà các tín đồ mê xe hướng tới.
Thân xe Mazda 3 gồm gương chiếu hậu gắn liền cùng màu, tích hợp các tính năng như gập và chỉnh điện, báo rẽ tự động, chống chói,… Phần lườn và cửa xe uốn lượn mềm mại, mang tinh thần thể thao, thu hút hàng ngàn khách hàng giới trẻ. Không chỉ vậy, phần bánh cũng được trau chuốt kỹ càng, trông khỏe khoắn hơn với bộ mâm 18 inch cho phiên bản động chơ 2.0L và 16 inch cho phiên bản động chơ 1.5L.
Về phần đuôi xe, nhà Mazda đã làm hài lòng nhiều khách hàng bởi sự đầu tư về thiết kế cũng như phụ tùng. Cụm đèn hậu kéo dài ôm lấy phần thân xe, các đường nét được chạm khắc sắc sảo hơn so với phiên bản trước. Đèn phanh phía sau cũng được gắn vô cùng hợp lý và dễ nhận diện. Nhìn chung, đuôi Mazda 3 mang phong cách tối giản nhưng không kém phần mạnh mẽ, phóng khoáng.
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Trang bị ngoại thất Mazda 3 sedan/Sport | 1.5L Deluxe | 1.5L Luxury | 1.5L Premium | 2.0L Luxury | 2.0L Premium |
Đèn xa – gần | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn tự động bật/tắt | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn tự động cân bằng góc | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn tự động mở rộng góc khi đánh lái | Không | Không | Có | Có | Có |
Đèn tự động chỉnh chế độ xa – gần | Không | Không | Có | Không | Có |
Đèn chạy ban ngày | Có | Có | LED | LED | LED |
Đèn hậu | LED | LED | LED | LED | LED |
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ | Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ Chống chói Nhớ vị trí | Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ Chống chói Nhớ vị trí | Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ Chống chói Nhớ vị trí | Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ Chống chói Nhớ vị trí |
Cánh hướng gió | Không | Có | Có | Có | Có |
Lốp (sedan) | 205/60R16 | 205/60R16 | 205/60R16 | 215/45R18 | 215/45R18 |
Lốp (Sport – hatchback) | 205/60R16 | 205/60R16 | 215/45R18 | 215/45R18 | 215/45R18 |
Trang Bị Nội Thất Mazda 3
Mazda 3 được đánh giá cao không chỉ vì ngoại thất xịn xò mà còn có phần nội thất vô cùng cao cấp. Tông màu đen chủ đạo bao phủ khắp mặt trong khiến chiếc xe trông quý phái như những mẫu xe sang kiểu Âu. Chất liệu da được sử dụng cho ghế và nhựa giả da mềm ốp cửa, các phần cứng trong xe.
Vô lăng xe có 3 chấu với các nút chức năng tiện nghi, người lái có thể điều khiển một cách dễ dàng. Phía sau là các đồng hồ hiện thị thông tin được lắp đặt hợp lý, tạo nên một giao diện bắt mắt, sang trọng. Đặc biệt, màn hình cảm ứng có nhiều chức năng như hỗ trợ tiếng việt, tích hợp định vị GPS,…
Khoang lái khá rộng rãi, ghế ngồi cũng được hãng nâng cấp phù hợp với nhu cầu người dùng, mang lại cảm giác êm ái, sẵn sàng cho những chuyến đi dài. Hàng ghế trước mang kiểu dáng thể thao, chỗ để chân thoải mái, vừa vặn với thân người.
Mazda đã thể hiện sự tinh tế khi thiết kế điểm tựa đầu ở ba vị trí của hàng ghế sau, bên cạnh đó là bệ tỳ tay ở hai bên cửa. Thế nhưng so với một số dòng xe cùng phân khúc, Mazda 3 2018 ít nhiều mất điểm bởi chưa được trang bị cửa gió cho hàng ghế sau, các phiên bản sau đã được hãng xe Nhật đình đình đám nâng cấp.
Khoang hành lý Mazda 3 có thể mở rộng bởi trục ghế sau linh hoạt, gấp gọn theo tỉ lệ 60:40 tùy nhu cầu sử dụng của chủ xế. Nhìn chung, nội thất của dòng xe này đã có sự cải tiến đáng kể về cả thẩm mỹ lẫn chất lượng. Vì vậy, Mazda 3 hứa hẹn sẽ là sự lựa chọn đúng đắn đối với những khách hàng đang tìm kiếm xế cưng trong tầm giá.
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Trang bị nội thất Mazda 3 sedan/Sport | 1.5L Deluxe | 1.5L Luxury | 1.5L Premium | 2.0L Luxury | 2.0L Premium |
Lẫy chuyển số | Không | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử tích hợp giữ phanh | Có | Có | Có | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | Có | Có |
Cruise Control | Có | Có | Có | Có | Có |
Màn hình HUD | Không | Không | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Không | Có | Có | Có | Có |
Chất liệu ghế | Thường | Da cao cấp | Da cao cấp | Da cao cấp | Da cao cấp |
Ghế lái | Chỉnh tay | Chỉnh điện Nhớ vị trí | Chỉnh điện Nhớ vị trí | Chỉnh điện Nhớ vị trí | Chỉnh điện Nhớ vị trí |
Hàng ghế sau | Gập 6:4 | Gập 6:4 | Gập 6:4 | Gập 6:4 | Gập 6:4 |
Điều hoà | 1 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Cửa gió ghế sau | Không | Có | Có | Có | Có |
Màn hình cảm ứng | 8.8 inch | 8.8 inch | 8.8 inch | 8.8 inch | 8.8 inch |
Âm thanh | 8 loa | 8 loa | 8 loa | 8 loa | 8 loa |
Đầu DVD | Không | Không | Có | Có | Có |
Kính chỉnh điện | Có | Có | Có | Có | Có |
Tựa tay ghế sau | Có | Có | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Không | Có | Có | Có |
Thông số kỹ thuật Mazda 3 sedan/Sport | 1.5L Deluxe | 1.5L Luxury | 1.5L Premium | 2.0L Luxury | 2.0L Premium |
Động cơ | 1.5L | 1.5L | 1.5L | 2.0L | 2.0L |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 110/6.000 | 110/6.000 | 110/6.000 | 153/6.000 | 153/6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 146/3.500 | 146/3.500 | 146/3.500 | 200/4.000 | 200/4.000 |
Hộp số | 6AT | 6AT | 6AT | 6AT | 6AT |
Chế độ lái thể thao | Có | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát gia tốc nâng cao | Có | Có | Có | Có | Có |
Dừng/khởi động động cơ thông minh | Không | Có | Có | Có | Có |
Dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Trợ lực lái | Điện | Điện | Điện | Điện | Điện |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Thanh xoắn | ||||
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa đặc |
Tính Năng An Toàn Mazda 3
Là đứa con được sản xuất tại đất nước “mặt trời mọc”, Mazda 3 hướng đến là chiếc xế tối giản nhưng đầy đủ tiện nghi. Bởi vậy, khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm về tính năng an toàn mà nó mang lại.
Đầu tiên phải kể đến túi khí, xe được trang bị 4 túi khí cho bản có động cơ 1.5L và 6 túi khí cho bản 2.0L. Đặc biệt, Mazda 3 ra mắt năm 2020 nổi bật với 7 túi khí, đây được xem là chi tiết vượt trội mà ít có xe nào trong phân khúc có được.
Bên cạnh đó, xe còn có nhiều tính năng an toàn phù hợp với các đèo dốc cao hay khúc cua tốc độ như chống trượt, kiểm soát gia tốc, hỗ trợ khởi hành ngang dốc,… tự tin đồng hành cùng chủ xế trên mọi nẻo đường.
Ngoài ra, Mazda 3 cũng được trang bị đầy đủ các tính năng phanh thông minh của hãng, hỗ trợ giữ làn, cảnh báo điểm mù và phương tiện cắt ngang., camera lùi,… Phiên bản 2022 mới nhất còn có tính năng chìa chống sao chép và cảnh báo chống trộm, cho thấy sự không ngừng cải tiến của Mazda trên thị trường siêu xe.
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Trang bị an toàn Mazda 3 sedan/Sport | 1.5L Deluxe | 1.5L Luxury | 1.5L Premium | 2.0L Luxury | 2.0L Premium |
Phanh ABS, EBD, BA | Có | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo phanh khẩn cấp | Có | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Không | Có | Không | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | Không | Có | Không | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Không | Không | Có | Không | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường | Không | Không | Có | Không | Có |
Hỗ trợ phanh thông minh | Không | Không | Có | Không | Có |
Điều khiển hành trình tích hợp radar | Không | Không | Có | Không | Có |
Số túi khí | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến trước | Không | Không | Có | Không | Có |
Cảm biến sau | Không | Có | Có | Có | Có |
Nhìn chung, Mazda 3 được các chuyên gia trong giới đánh giá là mẫu xế cao cấp trong phân khúc xe hạng C hiện nay. Dù còn một vài điểm trừ nhỏ nhưng con xe này vẫn có thể chiều lòng hàng ngàn khách hàng kể cả những khách hàng khó tính nhất. Hy vọng những chia sẻ ở bài viết trên sẽ mang lại cho bạn cái nhìn tổng quan về Mazda 3 và tậu được chiếc xế phù hợp với bản thân.
So Sánh Mazda 3 Với Các Xe Cùng Phân Khúc
Sử dụng động cơ 2.0L, cả Mazda 3 2.0 Luxury và Premium sẽ mang đến trải nghiệm vận hành mạnh mẽ, thể thao. Điểm khác biệt chủ yếu của 2 phiên bản này là phiên bản Premium có thêm gói an toàn cao cấp i-Activsense.
Phân khúc xe hạng C luôn rộn ràng với nhiều mẫu ô tô góp mặt như: Hyundai Elantra, Kia K3, Honda Civic, Toyota Corolla Altis…là đối thủ của Mazda 3.
Mỗi dòng xe đều có điểm mạnh và yếu riêng, tùy thuộc vào nhu cầu, tùy vào phong cách mà dòng nào sẽ phù hợp với bạn.