Giá Kia Carnival 2022 là chủ đề bạn quan tâm sau khi đã hợp nhãn các thông số như hình ảnh, video chi tiết, thông số kỹ thuật, đánh giá xe Kia Carnival. OtoViet247 còn cung cấp đãi và giá lăn bánh tháng 09/2022 từ đại lý Kia…Kia Carnival có mấy phiên bản? Mấy màu? Đặt hàng bao lâu thì có xe?
Giá xe Kia Carnival niêm yết và lăn bánh tháng 9/2022
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Kia Carnival | Niêm yết | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh HCM | Lăn bánh tỉnh |
Luxury 2.2D 8 ghế | 1,239 tỷ | 1,410 tỷ | 1,385 tỷ | 1,366 tỷ |
Premium 2.2D 7 ghế | 1,399 tỷ | 1,589 tỷ | 1,561 tỷ | 1,542 tỷ |
Premium 2.2D 8 ghế | 1,339 tỷ | 1,522 tỷ | 1,495 tỷ | 1,476 tỷ |
Signature 2.2D 7 ghế | 1,489 tỷ | 1,690 tỷ | 1,660 tỷ | 1,641 tỷ |
Signature 3.5G 7 ghế | 1,869 tỷ | 2,116 tỷ | 2,078 tỷ | 2,059 tỷ |
Royal (4 ghế) | 2,479 tỷ | Chưa cập nhật | ||
Royal (6 ghế) | 2,499 tỷ | Chưa cập nhật |
Kích thước Kia Carnival 2022
Kích thước Kia Carnival 2022 to hơn thế hệ cũ Kia Sedona. Cụ thể chiều dài xe tăng 40 mm, rộng tăng 10 mm và cao tăng 20 mm. Trục cơ sở tăng 30 mm. Khoảng sáng gầm cũng cao hơn 9 mm.
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Kích thước Carnival | |
Dài x rộng x cao (mm) | 5.155 x 1.995 x 1.775 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.090 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 172 |
Bán kính quay đầu (m) | 5,8 |
Trang bị ngoại thất
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Ngoại thất Carnival | Luxury 2.2D | Premium 2.2D | Signature 2.2D | Signature 3.5G |
Đèn trước | Full LED | Full LED | Full LED | Full LED |
Đèn pha thích ứng | Không | Không | Có | Có |
Đèn sau | Halogen | Full LED | Full LED | Full LED |
Nẹp hông mạ chrome | Không | Có | Có | Có |
Lốp | 235/55R19 | 235/55R19 | 235/55R19 | 235/55R19 |
Trang bị nội thất
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Nội thất Carnival | Luxury 2.2D | Premium 2.2D | Signature 2.2D | Signature 3.5G |
Nội thất bọc da | Màu beige | Màu beige | Màu beige | Màu beige |
Màn hình đa thông tin | 4.2 inch | 12.3 inch | 12.3 inch | 12.3 inch |
Cần số điện tử nút xoay | Không | Có | Có | Có |
Cruise Control | Có | Có | Thông minh | Thông minh |
Ghế trước chỉnh điện | Chỉ ghế lái | Có | Có | Có |
Ghế trước sưởi & làm mát | Không | Có | Có | Có |
Hàng ghế 2 chỉnh điện, sưởi & làm mát | Không | Có ở bản 7 ghế | Có | Có |
Hàng ghế 2 linh hoạt, 3 ghế tháo rời | Có | Có ở bản 8 ghế | Không | Không |
Điều hoà 3 vùng | Tự động | Tự động | Tự động | Tự động |
Màn hình giải trí | 8 inch | 12.3 inch | 12.3 inch | 12.3 inch |
Âm thanh | 6 loa | 6 loa | 12 loa Bose | 12 loa Bose |
Sạc không dây | Không | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời dạng đôi | Không | Không | Có | Có |
Cửa hông mở điện thông minh | Có | Có | Có | Có |
Cốp sau mở điện thông minh | Có | Có | Có | Có |
Thông số kỹ thuật Kia Carnival 2022
Kia Carnival 2022 được trang bị động cơ Smartstream hoàn toàn mới với hai tuỳ chọn máy dầu và xăng:
- Động cơ Diesel Smartstream D2.2 sản sinh công suất cực đại 199 mã lực tại 3.800 vòng/phút, mô men xoắn 440 Nm tại 1.750 – 2.750 vòng/phút kết hợp hộp số tự động 8 cấp.
- Động cơ xăng Smartstream V6 G3.5 sản sinh công suất cực đại 268 mã lực tại 6.400 vòng/phút, mô men xoắn 331 Nm tại 5.000 vòng/phút kết hợp hộp số tự động 8 cấp.
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Thông số kỹ thuật Carnival | Luxury 2.2D | Premium 2.2D | Signature 2.2D | Signature 3.5G |
Động cơ | 2.2 Dầu | 2.2 Dầu | 2.2 Dầu | 3.5 V6 Xăng |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 199/3.800 | 199/3.800 | 199/3.800 | 268/6.400 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 440/1.750 – 2.750 | 440/1.750 – 2.750 | 440/1.750 – 2.750 | 331/5.000 |
Hộp số | 8AT | 8AT | 8AT | 8AT |
Dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Đánh giá an toàn Kia Carnival 2022
Hệ thống an toàn Kia Carnival 2022 cũng có sự nâng cấp đáng kể so với Kia Sedona. Mẫu “SUV đô thị đa dụng” này được bổ sung thêm nhiều công nghệ mới như: hệ thống hỗ trợ duy trì làn đường, cảnh báo lệch làn đường, hỗ trợ tránh va chạm, cảm biến áp suất lốp, quan sát điểm mù qua hình ảnh, camera 360 độ, 7 túi khí…
Bên cạnh đó Carnival cũng tiếp tục duy trì các tính năng quen thuộc trước đây như: hệ thống chống bó cứng phanh, cân bằng điện tử, khởi hành ngang dốc, cảm biến đỗ xe…
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
An toàn Carnival | Luxury 2.2D | Premium 2.2D | Signature 2.2D | Signature 3.5G |
Túi khí | 7 | 7 | 7 | 7 |
Phanh ABS, EBD, BA | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ duy trì làn đường | Không | Không | Có | Có |
Cảnh báo lệch làn đường | Không | Không | Có | Có |
Hỗ trợ tránh va chạm | Không | Không | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau | Trước & sau | Trước & sau | Trước & sau |
Camera 360 độ | Sau | Có | Có | Có |
Các phiên bản Kia Carnival 2022
Kia Carnival 2022 có 5 phiên bản:
- Kia Carnival Luxury 2.2D 8 ghế
- Kia Carnival Premium 2.2D 8 ghế
- Kia Carnival Premium 2.2D 7 ghế
- Kia Carnival Signature 2.2D 7 ghế
- Kia Carnival Signature 3.5G 7 ghế
Ngoài ra còn có các phiên bản cao cấp đáp ứng theo yêu cầu riêng của khách hàng:
- Kia Carnival Royal 7 ghế
- Kia Carnival Royal 4 ghế
So sánh các phiên bản Carnival
Điểm khác nhau giữa các phiên bản Kia Carnival:
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Các phiên bản Carnival | Luxury 2.2D | Premium 2.2D | Signature 2.2D | Signature 3.5G |
Trang bị ngoại thất | ||||
Đèn pha thích ứng | Không | Không | Có | Có |
Đèn sau | Halogen | Full LED | Full LED | Full LED |
Nẹp hông mạ chrome | Không | Có | Có | Có |
Trang bị nội thất | ||||
Màn hình đa thông tin | 4.2 inch | 12.3 inch | 12.3 inch | 12.3 inch |
Cần số điện tử nút xoay | Không | Có | Có | Có |
Cruise Control | Có | Có | Thông minh | Thông minh |
Ghế trước chỉnh điện | Chỉ ghế lái | Có | Có | Có |
Ghế trước sưởi & làm mát | Không | Có | Có | Có |
Hàng ghế 2 chỉnh điện, sưởi & làm mát | Không | Có ở bản 7 ghế | Có | Có |
Hàng ghế 2 linh hoạt, 3 ghế tháo rời | Có | Có ở bản 8 ghế | Không | Không |
Màn hình giải trí | 8 inch | 12.3 inch | 12.3 inch | 12.3 inch |
Âm thanh | 6 loa | 6 loa | 12 loa Bose | 12 loa Bose |
Sạc không dây | Không | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời dạng đôi | Không | Không | Có | Có |
Động cơ & hộp số | ||||
Động cơ | 2.2 Dầu | 2.2 Dầu | 2.2 Dầu | 3.5 Xăng |
Hộp số | 8AT | 8AT | 8AT | 8AT |
Trang bị an toàn | ||||
Hỗ trợ duy trì làn đường | Không | Không | Có | Có |
Cảnh báo lệch làn đường | Không | Không | Có | Có |
Hỗ trợ tránh va chạm | Không | Không | Có | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau | Trước & sau | Trước & sau | Trước & sau |
Camera 360 độ | Sau | Có | Có | Có |