Giá lăn bánh Fortuner những ngày cuối năm đang được nhiều khách hàng quan tâm. Đây là một mẫu ô tô thể thao đa dụng tầm trung với nhiều điểm mạnh của hãng xe Nhật. Những ưu điểm phải kể đến như: thiết kế bền dáng, vận hành ổn định – bền bỉ – tiết kiệm, khả năng giữ giá tốt,… Xe Fortuner cũng là mẫu SUV đã nhiều năm thống trị trong phân khúc và hứa hẹn sẽ được nâng cấp không ngừng để khẳng định vị thế hơn nữa.
Tại thị trường Việt Nam, Toyota Fortuner 2022 được phân phân phối chính hãng với 7 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
- 2.4 4×2 MT: lăn bánh tại Hà Nội là 1.171.814.000 VNĐ, tại TP.HCM là 1.151.294.000 VNĐ, tại Hà Tĩnh là 1.142.554.000 VNĐ và tại các tỉnh khác là 1.132.294.000 VNĐ.
- 2.4 4×2 AT: lăn bánh tại Hà Nội là 1.274.854.000 VNĐ, tại TP.HCM là 1.252.494.000 VNĐ, tại Hà Tĩnh là 1.244.674.000 VNĐ và tại các tỉnh khác là 1.233.494.000 VNĐ.
- 2.7 4×2 AT: lăn bánh tại Hà Nội là 1.399.174.000 VNĐ, tại TP.HCM là 1.374.594.000 VNĐ, tại Hà Tĩnh là 1.367.884.000 VNĐ và tại các tỉnh khác là 1.355.594.000 VNĐ.
- Legender 2.4 4×2 AT: lăn bánh tại Hà Nội là 1.432.774.000 VNĐ, tại TP.HCM là 1.407.594.000 VNĐ, tại Hà Tĩnh là 1.401.184.000 VNĐ và tại các tỉnh khác là 1.388.594.000 VNĐ.
- 2.7 4×4 AT: lăn bánh tại Hà Nội là 1.499.974.000 VNĐ, tại TP.HCM là 1.473.594.000 VNĐ, tại Hà Tĩnh là 1.467.784.000 VNĐ và tại các tỉnh khác là 1.454.594.000 VNĐ.
- 2.8 4×4 AT: lăn bánh tại Hà Nội là 1.628.774.000 VNĐ, tại TP.HCM là 1.600.094.000 VNĐ, tại Hà Tĩnh là 1.595.434.000 VNĐ và tại các tỉnh khác là 1.581.094.000 VNĐ.
- Legender 2.8 4×4 AT: lăn bánh tại Hà Nội là 1.669.094.000 VNĐ, tại TP.HCM là 1.639.694.000 VNĐ, tại Hà Tĩnh là 1.635.394.000 VNĐ và tại các tỉnh khác là 1.620.694.000 VNĐ.
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại Hà Tĩnh | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
2.4 4×2 MT | 1 tỷ 026 triệu VNĐ | 1.171.814.000 VNĐ | 1.151.294.000 VNĐ | 1.142.554.000 VNĐ | 1.132.294.000 VNĐ |
2.4 4×2 AT | 1 tỷ 118 triệu VNĐ | 1.274.854.000 VNĐ | 1.252.494.000 VNĐ | 1.244.674.000 VNĐ | 1.233.494.000 VNĐ |
2.7 4×2 AT | 1 tỷ 229 triệu VNĐ | 1.399.174.000 VNĐ | 1.374.594.000 VNĐ | 1.367.884.000 VNĐ | 1.355.594.000 VNĐ |
Legender 2.4 4×2 AT | 1 tỷ 259 triệu VNĐ | 1.432.774.000 VNĐ | 1.407.594.000 VNĐ | 1.401.184.000 VNĐ | 1.388.594.000 VNĐ |
2.7 4×4 AT | 1 tỷ 319 triệu VNĐ | 1.499.974.000 VNĐ | 1.473.594.000 VNĐ | 1.467.784.000 VNĐ | 1.454.594.000 VNĐ |
2.8 4×4 AT | 1 tỷ 434 triệu VNĐ | 1.628.774.000 VNĐ | 1.600.094.000 VNĐ | 1.595.434.000 VNĐ | 1.581.094.000 VNĐ |
Legender 2.8 4×4 AT | 1 tỷ 470 triệu VNĐ | 1.669.094.000 VNĐ | 1.639.694.000 VNĐ | 1.635.394.000 VNĐ | 1.620.694.000 VNĐ |
Sức hút của dòng xe Toyota Fortuner đến từ ngoại hình cực kỳ sang trọng, đẳng cấp cùng tính bền bỉ, sự vận hành ổn định và khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt. Nhờ những ưu điểm đó mà giá lăn bánh Fortuner luôn được quan tâm tại thị trường Việt Nam.