Hình ảnh, video chi tiết, thông số kỹ thuật, đánh giá xe Kia Morning 2022 kèm khuyến mãi, giá lăn bánh tháng 12/2022. Các phiên bản Morning: GT-line, X-line, AT Luxury, AT Deluxe, AT Standard, MT Standard.
Kia Morning 2022 giá bao nhiêu? Khuyến mại, giảm giá tháng 12/2022 thế nào? Đặt hàng bao lâu thì có xe?
Kia Morning 2022 ra mắt trong tháng 12-2020 với 2 phiên bản mới là X-line và GT-line. Đối thủ của Morning tại Việt Nam là Hyundai i10, Toyota Wigo, Vinfast Fadil… Ưu điểm của Morning là giá rẻ, nhiều phiên bản lựa chọn. Trong năm 2020, Morning bán được 6228 xe, chỉ chịu thua i10 và Fadil trong phân khúc A tại Việt Nam.
Tháng này, giá xe Kia Morning 2022 tại Việt nam được bán như sau:
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Kia Morning | Niêm yết | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh HCM | Lăn bánh tỉnh |
Standard MT | 359 triệu | 424 triệu | 417 triệu | 398 triệu |
Standard AT | 389 triệu | 458 triệu | 450 triệu | 431 triệu |
Premium | 424 triệu | 497 triệu | 488 triệu | 469 triệu |
GT-Line | 449 triệu | 525 triệu | 516 triệu | 497 triệu |
X-Line | 449 triệu | 525 triệu | 516 triệu | 497 triệu |
Chương trình giảm giá, khuyến mại tháng này: liên hệ
Về thời gian đặt hàng: có xe giao ngay tùy màu.
Kia Morning có 8 màu xe: Vàng, Xanh mạ, Xanh, Đỏ, Cam, Trắng, Bạc, Xám. Trong đó 2 màu Trắng và Đỏ là bán chạy nhất
Kia Morning X-line 2022
Ghi chú: Giá xe Kia Morning 2022 lăn bánh (hoàn chỉnh ra giấy tờ) ở trên đã bao gồm các chi phí sau:
– Thuế trước bạ: Hà Nội 12 %, các tỉnh thành khác 10% giá niêm yết
– Tiền biển: Hà nội là 20 triệu, Sài Gòn 20 triệu, các tỉnh 2 triệu
– Phí đăng kiểm: 340 ngàn
– Phí đường bộ: tùy đăng ký tên cá nhân (150 ngàn/tháng) hay pháp nhân (180 ngàn/tháng)
– Phí bảo hiểm bắt buộc, phí dịch vụ….
Kích thước Kia Morning 2022
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Kích thước Morning | |
Dài x rộng x cao (mm) | 3.595 x 1.595 x 1.485 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.400 |
Bán kính quay đầu (m) | 4,7 |
Trang bị ngoại thất
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Ngoại thất Morning | GT-Line | X-Line |
Đèn trước | Halogen Projector | Halogen Projector |
Đèn tự động bật/tắt | Có | Có |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED |
Đèn sương mù | Halogen Projector | Halogen Projector |
Đèn hậu | LED | LED |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điệnGập điệnĐèn báo rẽSấy | Chỉnh điệnGập điệnĐèn báo rẽSấy |
Mâm | 15inch | 15inch |
Trang bị nội thất
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Nội thất Morning | GT-Line | X-Line |
Vô lăng bọc da | Có | Có |
Vô lăng có nút điều khiển | Có | Có |
Màn hình đa thông tin | 4.2 inch | 4.2 inch |
Chìa khoá thông minh & khởi động nút bấm | Có | Có |
Chất liệu ghế | Da 2 màu | Da 2 màu |
Ghế lái | Chỉnh cơ 6 hướng | Chỉnh cơ 6 hướng |
Bệ để tay trung tâm | Có | Có |
Điều hoà | Tự động | Tự động |
Màn hình giải trí | Cảm ứng 8 inch | Cảm ứng 8 inch |
Hệ thống âm thanh | 6 loa | 6 loa |
Kính cửa chỉnh điện | 1 chạm cửa lái | 1 chạm cửa lái |
Thông số kỹ thuật Kia Morning 2022
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Thông số kỹ thuật Morning | GT-Line | X-Line |
Động cơ | 1.25L | 1.25L |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 83/6.000 | 83/6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 120/4.000 | 120/4.000 |
Hộp số | 4AT | 4AT |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Trục xoắn lò xo trụ | McPherson/Trục xoắn lò xo trụ |
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | Đĩa/Tang trống |
Đánh giá an toàn Kia Morning 2022
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Trang bị an toàn Morning | GT-Line | X-Line |
Số túi khí | 2 | 2 |
Phanh ABS | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có |
Camera sau | Có | Có |