Giá lăn bánh Mazda 2 là chủ đề bạn quan tâm sau khi đã hợp nhãn các thông số như hình ảnh, video chi tiết, thông số kỹ thuật, đánh giá xe Mazda 2. OtoViet247 cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích:
- Giá lăn bánh Mazda 2, ưu đãi từ đại lý, bao lâu sẽ có xe?
- Chính sách trả góp Mazda 2
- Mazda 2 có mấy phiên bản? Mấy màu?
- Cần tân trang gì sau khi mới mua Mazda 2
- Đánh giá Mazda 2 từ a đến z
- So sánh trang bị ngoại thất của các phiên bản
- So sánh trang bị nội thất của các phiên bản
- So sánh thông số kỹ thuật của các phiên bản
- So sánh các option an toàn của các phiên bản
- Cùng giá tiền Mazda 2 có những sự chọn lựa nào khác?
Giá Lăn Bánh Mazda 2 Và Ưu Đãi Đại Lý Mazda Tháng 12/2022
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Mazda 2 | Niêm yết | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh HCM | Lăn bánh tỉnh |
1.5L AT (sedan) | 479 triệu | 558 triệu | 549 triệu | 530 triệu |
1.5L Deluxe (sedan) | 509 triệu | 592 triệu | 582 triệu | 563 triệu |
1.5L Luxury (sedan) | 559 triệu | 648 triệu | 637 triệu | 618 triệu |
1.5L Premium (sedan) | 599 triệu | 693 triệu | 681 triệu | 662 triệu |
Sport 1.5L Deluxe (hatchback) | 519 triệu | 603 triệu | 593 triệu | 574 triệu |
Sport 1.5L Luxury (hatchback) | 574 triệu | 673 triệu | 662 triệu | 643 triệu |
Sport 1.5L Premium (hatchback) | 619 triệu | 715 triệu | 703 triệu | 684 triệu |
Màu xe: Đỏ, Bạc, Nâu Vàng, Trắng (tiêu chuẩn). 3 màu mới đẹp hơn giá tăng thêm 1 chút.
Ưu đãi tháng này:
– từ 18-25 triệu tùy phiên bản (chưa trừ vào giá lăn bánh ở trên).
– 01 năm bảo hiểm thân vỏ.
Thời hạn đặt hàng: có xe giao luôn
Ghi chú: Giá xe ô tô Madza 2 2022 lăn bánh ở trên đã bao gồm các chi phí như thuế trước bạ (5-6%), tiền biển, đăng kiểm, phí đường bộ, phí dịch vụ…
Trên đây là một vài thông tin và cập nhật các chính sách giảm giá, khuyến mại của Mazda 2 2022 mới nhất. Thông tin cụ thể vui lòng liên hệ với các đại lý Mazda để biết thêm chi tiết.
Chính Sách Trả Góp Của Mazda 2
Mua Mazda 2 trả góp đang là giải pháp được nhiều khách hàng cân nhắc muốn sở hữu. Dưới đây giá là tiền bạn phải trả trước, và số tiền bạn phải trả mỗi tháng.
Tên xe | Mazda 2 Sport 1.5L Premium | Mazda 2 Sport 1.5L Luxury | Mazda 2 Sport 1.5L Deluxe |
---|---|---|---|
Giá xe | 619.000.000₫ | 574.000.000₫ | 519.000.000₫ |
Khuyến mãi | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Giá lăn bánh tại TP.HCM | 703.330.000₫ | 653.830.000₫ | 593.330.000₫ |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 715.710.000₫ | 665.310.000₫ | 603.710.000₫ |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | 684.330.000₫ | 634.830.000₫ | 574.330.000₫ |
Thanh toán trước từ 20% | 143.142.000₫ | 133.062.000₫ | 120.742.000₫ |
Số tiền còn lại | 572.568.000₫ | 532.248.000₫ | 482.968.000₫ |
Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) | 6.816.285₫ | 6.336.285₫ | 5.749.619₫ |
Các Phiên Bản Mazda 2
Mazda 2 2022 có 7 phiên bản (4 bản sedan và 3 bản Sport hatchback), bạn có thể xem lại giá lăn bánh Mazda 2 từng phiên bản bên trên.
- Mazda 2 1.5L AT (sedan)
- Mazda 2 1.5L Deluxe (sedan)
- Mazda 2 1.5L Luxury (sedan)
- Mazda 2 1.5L Premium (sedan)
- Mazda 2 Sport 1.5L Deluxe (hatchback)
- Mazda 2 Sport 1.5L Luxury (hatchback)
- Mazda 2 Sport 1.5L Premium (hatchback)
So sánh các phiên bản Mazda 2
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
So sánh các phiên bản | 1.5L AT | 1.5L Deluxe | 1.5L Luxury | 1.5L Preimium |
Trang bị ngoại thất | ||||
Đèn chiếu gần/xa | LED | LED | LED | LED |
Đèn tự động cân bằng góc chiếu | Có | Có | Có | Có |
Đèn tự động bật/tắt | Không | Không | Có | Có |
Đèn thích ứng | Không | Không | Không | Có |
Đèn chạy ban ngày | Có | Có | LED | LED |
Đèn hậu | LED | LED | LED | LED |
Gạt mưa tự động | Không | Không | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ | Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ | Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ | Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ |
Lốp | 185/65R15 | 185/60R16 | 185/60R16 | 185/60R16 |
Trang bị nội thất | ||||
Vô lăng bọc da | Không | Không | Có | Có |
Vô lăng có nút điều khiển | Không | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số | Không | Không | Có | Có |
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | Có |
Cruise Control | Không | Không | Có | Có |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Không | Không | Có | Có |
Màn hình HUD | Không | Không | Không | Có |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da | Da |
Điều hoà | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Tự động | Tự động |
Màn hình cảm ứng | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn | 7 inch | 7 inch |
Âm thanh | 4 loa | 4 loa | 6 loa | 6 loa |
Đầu DVD | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống Mazda Connect | Không | Không | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Không | Có | Có | Có |
Kết nối AUX, USB | Có | Có | Có | Có |
Kính chỉnh điện ghế lái | Có | Có | Có | Có |
Động cơ & hộp số | ||||
Động cơ | 1.5L | 1.5L | 1.5L | 1.5L |
Hộp số | 6AT | 6AT | 6AT | 6AT |
Chế độ lái thể thao | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống GVC Plus | Có | Có | Có | Có |
I-Stop | Không | Có | Có | Có |
Trang bị an toàn | ||||
Số túi khí | 2 | 6 | 6 | 6 |
Phanh ABS, EBD, BA | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo phanh khẩn cấp | Có | Có | Có | Có |
Cảnh bảo điểm mù | Không | Không | Không | Có |
Cảnh báo vật cản cắt ngang khi lùi | Không | Không | Không | Có |
Hỗ trợ cảnh báo lệch làn đường | Không | Không | Không | Có |
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố trước và sau | Không | Không | Không | Có |
Nhắc nhở người lái nghỉ ngơi | Không | Không | Không | Có |
Camera lùi | Không | Không | Có | Có |
Cảm biến sau | Không | Có | Có | Có |
Khoá cửa tự động khi chìa khoá ra khỏi vùng cảm biến | Không | Không | Có | Có |
Cần Tân Trang Gì Mới Mua Mazda 2?
Khi bạn mua xe, tại đại lý sẽ khuyến mãi cho bạn vài đồ chơi, tuy nhiên tùy thuộc vào chương trình khuyến mãi từng đại lý sẽ không đủ trọn bộ các đồ chơi liệt kê bên dưới. Và chất lượng đồ tặng cũng sẽ không bằng bạn tự chi thêm tiền để tân trang những hàng xịn hơn.
- Dán phim cách nhiệt
- Cảm biến áp suất lốp
- Camera hành trình
- Đèn Led nội thất tăng sự sang chảnh
- Camera 360
- Thảm taplo
- Gập điện tự động
- Độ loa
- Độ đèn gầm
- Bệ bước trong chống trầy
- Cách âm chống ồn
- Dán trần la phông 5D
- Phủ ceramic
Tùy vào phiên bản, sẽ không cần tân trang thêm. Bạn có thể tham khảo các dịch vụ trên tại các trung tâm auto detailing khu vực.
Đánh Giá Mazda 2 2022 Từ A Đến Z
Sau khi bạn đã tìm hiểu rõ giá lăn bánh Mazda 2, muốn xem review lại một lần nữa thì clip trên cho bạn đủ thông tin từ a đến z. Tuy nhiên, OtoViet247 sẽ cung cấp bạn thêm nhiều thông tin bên dưới để bạn có sự quyết định cuối cùng.
Ưu điểm
- Thiết kế hiện đại, thời trang, sang trọng hơn
- Nội thất phong cách châu Âu sang trọng
- Trang bị hàng đầu phân khúc hạng B, nhiều tính năng cao cấp
- Động cơ êm ái, vận hành ổn định
- Hệ thống an toàn tốt bậc nhất phân khúc hạng B
- Khả năng cách âm được cải thiện hơn
- Xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái
Nhược điểm
- Hàng ghế trước không có bệ để tay
- Hàng ghế sau chật chội, không có bệ để tay, không có cửa gió riên
Kích thước của Mazda 2 2022
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Kích thước Mazda 2 | Sedan | Sportback |
Dài x rộng x cao (mm) | 4.340 x 1.695 x 1.470 | 4.065 x 1.695 x 1.515 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.570 | 2.570 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 | 140 |
Bán kính quay đầu (m) | 4,7 | 4,7 |
Khối lượng không tải (kg) | 1.074 | 1.049 |
Trang Bị Ngoại Thất Mazda 2
Mazda 2 nổi bật với thiết kế thời trang, trẻ trung, năng động. Phần lớn đều đánh giá Mazda 2 là một mẫu xe đẹp bậc nhất phân khúc hạng B.
Thân xe Mazda 2 2022 thiết kế gọn gàng, sống động với những đường dập gân lượn sóng đẹp mắt. Gương chiếu hậu Mazda 2 tích hợp đầy đủ tính năng chỉnh điện và gập điện ở tất cả các phiên bản. Ngoài ra còn có thêm cảnh báo điểm mù đối với phiên bản cao cấp.
Đuôi xe Mazda 2 2022 đồng bộ theo phong cách chung. Xe được trang bị đầy đủ cánh gió thể thao và ăng ten vây cá. Cụm đèn hậu có viền LED kéo dài nhấn sâu vào bên trong. Cản sau khoét sâu cùng kiểu với cản trước. Phần dưới là ốp nhựa cứng cáp.
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Ngoại thất Mazda 2 | 1.5L AT | 1.5L Deluxe | 1.5L Luxury | 1.5L Preimium |
Đèn chiếu gần/xa | LED | LED | LED | LED |
Đèn tự động cân bằng góc chiếu | Có | Có | Có | Có |
Đèn tự động bật/tắt | Không | Không | Có | Có |
Đèn thích ứng | Không | Không | Không | Có |
Đèn chạy ban ngày | Có | Có | LED | LED |
Đèn hậu | LED | LED | LED | LED |
Gạt mưa tự động | Không | Không | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điệnGập điệnĐèn báo rẽ | Chỉnh điệnGập điệnĐèn báo rẽ | Chỉnh điệnGập điệnĐèn báo rẽ | Chỉnh điệnGập điệnĐèn báo rẽ |
Lốp | 185/65R15 | 185/60R16 | 185/60R16 | 185/60R16 |
Trang Bị Nội Thất Mazda 2
Nội thất Mazda 2 2022 nổi bật với thiết kế châu Âu đơn giản mà tinh tế, sang trọng. Hệ thống ghế ngồi Mazda 2 2022 được trang bị bọc da pha nỉ ở hai phiên bản cao cấp Luxury và Premium. Các bản còn lại vẫn dùng bọc nỉ.
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Nội thất Mazda 2 | 1.5L AT | 1.5L Deluxe | 1.5L Luxury | 1.5L Preimium |
Vô lăng bọc da | Không | Không | Có | Có |
Vô lăng có nút điều khiển | Không | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số | Không | Không | Có | Có |
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | Có |
Cruise Control | Không | Không | Có | Có |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Không | Không | Có | Có |
Màn hình HUD | Không | Không | Không | Có |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da | Da |
Điều hoà | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Tự động | Tự động |
Màn hình cảm ứng | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn | 7 inch | 7 inch |
Âm thanh | 4 loa | 4 loa | 6 loa | 6 loa |
Đầu DVD | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống Mazda Connect | Không | Không | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Không | Có | Có | Có |
Kết nối AUX, USB | Có | Có | Có | Có |
Kính chỉnh điện ghế lái | Có | Có | Có | Có |
Thông Số Kỹ Thuật Mazda 2
Động cơ 1.5L Skyactiv trên Mazda 2 2022 đã được tinh chỉnh giúp công suất cực đại và mô men xoắn cực đại đạt cao hơn so với các đời cũ. Độ trễ chân ga cũng cải thiện đáng kể. Độ rung của động cơ, nhất là khi đạp thốc ga giảm thiểu rõ rệt.
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Thông số kỹ thuật Mazda 2 | 1.5L AT | 1.5L Deluxe | 1.5L Luxury | 1.5L Preimium |
Động cơ | 1.5L | 1.5L | 1.5L | 1.5L |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 110/6.000 | 110/6.000 | 110/6.000 | 110/6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 144/4.000 | 144/4.000 | 144/4.000 | 144/4.000 |
Hộp số | 6AT | 6AT | 6AT | 6AT |
Chế độ lái thể thao | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống GVC Plus | Có | Có | Có | Có |
I-Stop | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Thanh xoắn | |||
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa đặc |
Đánh Giá Độ An Toàn Mazda 2
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Trang bị an toàn Mazda 2 | 1.5L AT | 1.5L Deluxe | 1.5L Luxury | 1.5L Preimium |
Số túi khí | 2 | 6 | 6 | 6 |
Phanh ABS, EBD, BA | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo phanh khẩn cấp | Có | Có | Có | Có |
Cảnh bảo điểm mù | Không | Không | Không | Có |
Cảnh báo vật cản cắt ngang khi lùi | Không | Không | Không | Có |
Hỗ trợ cảnh báo lệch làn đường | Không | Không | Không | Có |
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố trước và sau | Không | Không | Không | Có |
Nhắc nhở người lái nghỉ ngơi | Không | Không | Không | Có |
Camera lùi | Không | Không | Có | Có |
Cảm biến sau | Không | Có | Có | Có |
Khoá cửa tự động khi chìa khoá ra khỏi vùng cảm biến | Không | Không | Có | Có |
So Sánh Các Dòng Xe Khác Cùng Phân Khúc Cùng Khung Giá
Trong phân khúc xe hạng B, Mazda 2 phải cạnh tranh với mẫu xe như: Toyota Vios, Honda City, Hyundai Accent, Kia Soluto, Mitsubishi Attrage, Suzuki Ciaz, Nissan Almera, Toyota Yaris…
Không chỉ cùng phân khúc, Mazda 2 còn gặp đối thủ lớn là những xe hạng C giá rẻ là Kia Cerato, Hyundai Elantra… Giá Kia K3 và giá Hyundai Elantra phiên bản thấp cũng chỉ ngang ngửa với Mazda 2 bản cao.
Từ thiết kế cho đến công nghệ có thể thấy Mazda 2 hướng đến định vị cao cấp hơn trong phân khúc xe hạng B giá rẻ. Điểm yến của mẫu xe này có chăng chỉ là nội thất hơi chật chội. Tuy nhiên nếu chú trọng nhiều đến thẩm mỹ thị giác và trải nghiệm tiện nghi hiện đại thì Mazda 2 chắc chắn sẽ khiến bạn hài lòng.