Hình ảnh, video chi tiết, thông số kỹ thuật kèm đánh giá lăn bánh Mazda BT50 2022. Mazda BT50 2022 giá bán bao nhiêu tháng 12/2022? Đặt hàng khi nào có xe?
Mazda BT50 2022 giá bao nhiêu tháng 12/2022? Đặt hàng bao lâu thì có xe?
Mazda BT50 2022 thế hệ mới (thế hệ 3) ra mắt tại Việt Nam trong tháng 08-2021. Mazda BT50 2022 có 04 phiên bản: BT50 1.9 4×2 MT, BT50 1.9 4×2 AT, BT50 1.9 4×2 AT Luxury và BT50 1.9 4×4 AT Premium. BT50 tại Việt Nam cạnh tranh với các đối thủ như Ford Ranger, Nissan Navara, Toyota Hilux…
Giá lăn bánh Mazda BT50 niêm yết & lăn bánh tháng 12/2022
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Mazda BT-50 | Niêm yết | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh HCM | Lăn bánh tỉnh |
MT 4×2 | 659 triệu | 709 triệu | 701 triệu | 701 triệu |
AT 4×2 | 709 triệu | 763 triệu | 754 triệu | 754 triệu |
Luxury 4×2 | 789 triệu | 849 triệu | 839 triệu | 839 triệu |
Premium 4×4 | 849 triệu | 913 triệu | 903 triệu | 903 triệu |
Khuyến mãi, ưu đãi: 38-50 triệu VNĐ (chưa trừ vào giá lăn bánh ở trên).
Về thời gian đặt hàng: Có xe giao ngay.
Ghi chú: Giá xe Mazda BT50 2022 lăn bánh ở trên chưa trừ đi mục khuyến mãi (nếu có) nhưng đã bao gồm tất cả các chi phí liên quan đến đăng ký, lưu hành như lệ phí trước bạ (6-7.2%), tiền biển, phí đường bộ, phí đăng kiểm…
Kích thước Mazda BT-50 2022
Vì chuyển đổi nền tảng khung gầm nên kích thước Mazda BT-50 thế hệ mới cũng khác trước. Cụ thể BT-50 có chiều dài giảm 85mm, chiều rộng tăng 20mm và chiều cao giảm 31mm. Trục cơ sở cũng giảm 95mm.
So với các đối thủ cùng phân khúc, trục cơ sở của Mazda BT50 dài hơn Toyota Hilux (kích cỡ Toyota Hilux 3.085mm), dài hơn Mitsubishi Triton (kích cỡ Mitsubishi Triton 3.000mm), ngắn hơn Ford Ranger (kích cỡ Ford Ranger 3.220mm) và Nissan Navara (kích cỡ Nissan Navara 3.150mm).
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Kích thước BT-50 | |
Dài x rộng x cao (mm) | 5.280 x 1.870 x 1.800/1.810 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.125 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 224/229 |
Bán kính quay đầu (m) | 6,1 |
Khả năng lội nước (mm) | 800 |
Kích thước thùng hàng (mm) | 1.495 x 1.530 x 490 |
Khối lượng chở tối đa (kg) | 465 |
Trang bị ngoại thất
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Ngoại thất BT-50 | MT 4×2 | AT 4×2 | Luxury 4×2 | Premium 4×4 |
Đèn trước | LED | LED | LED | LED |
Đèn tự động bật/tắt | Không | Không | Có | Có |
Đèn cân bằng góc chiếu | Cơ | Cơ | Tự động | Tự động |
Đèn định vị | Halogen | Halogen | LED | LED |
Đèn chờ dẫn đường | Không | Không | Có | Có |
Đèn sương mù | LED | LED | LED | LED |
Đèn sau | LED | LED | LED | LED |
Cảm biến gạt mưa | Không | Không | Có | Có |
Baga mui | Không | Không | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện Đèn báo rẽ | Chỉnh điện Đèn báo rẽ | Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ | Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa | Cùng màu | Cùng màu | Mạ chrome | Mạ chrome |
Bệ bước chân thùng hàng | Có | Có | Có | Có |
Bệ bước chân | Không | Không | Có | Có |
Tấm lót thùng hàng | Có | Có | Có | Có |
Khung bảo vệ phía trước thùng hàng | Có | Có | Không | Không |
Tấm bảo vệ gầm xe | Có | Có | Có | Có |
Lốp | 225/65R17 | 225/65R17 | 265/60R18 | 265/60R18 |
Trang bị nội thất Mazda BT50
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Nội thất BT-50 | MT 4×2 | AT 4×2 | Luxury 4×2 | Premium 4×4 |
Vô lăng | Urethane | Urethane | Bọc da | Bọc da |
Chìa khoá thông minh & khởi động nút bấm | Không | Không | Có | Có |
Khởi động từ xa | Khng | Không | Không | Có |
Khoá cửa tự động khi chìa khoá rời xa vùng cảm biến | Không | Không | Có | Có |
Cruise Control | Không | Có | Có | Có |
Gương hậu chống chói tự động | Không | Không | Có | Có |
Ghế | Nỉ | Nỉ | Nỉ | Da |
Ghế lái chỉnh điện | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | 8 hướng |
Ghế sau gập 40:60 | Không | Không | Có | Có |
Tựa tay trung tâm ghế sau | Không | Không | Có | Có |
Ngăn để đồ dưới ghế sau | Không | Không | Có | Có |
Điều hoà 2 vùng | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Tự động | Tự động |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Màn hình giải trí | 7 inch | 7 inch | 9 inch | 9 inch |
Âm thanh | 6 loa | 6 loa | 6 loa | 8 loa |
Apple CarPlay | Có | Có | Có | Có |
USB, Bluetooth, Wifi | Có | Có | Có | Có |
Gương trang điểm | Có | Có | Có | Có |
Đèn trang điểm | Không | Không | Có | Có |
Cửa sổ ghế lái chỉnh điện 1 chạm | Có | Có | Có | Có |
Thông số kỹ thuật Mazda BT50 2022
Mazda BT-50 2022 chỉ sử dụng duy nhất một loại động cơ tăng áp Diesel VGS 1.9L với làm mát khí nạp, 4 xylanh DOHC cho sản sinh công suất tối đa 148 mã lực tại vòng tua máy 3.600 vòng/phút, mô men xoắn tối đa 350Nm tại 1.800 – 2.600 vòng/phút. Xe có hai tuỳ chọn hộp số sàn 6 cấp hoặc hộp số tự động 6 cấp.
Các phiên bản dùng hệ thống dẫn động cầu sau. Riêng bản Premium dẫn động 2 cầu bán thời gian, được trang bị gài cầu điện tử và khoá vi sai cầu sau.
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Thông số kỹ thuật BT-50 | MT 4×2 | AT 4×2 | Luxury 4×2 | Premium 4×4 |
Động cơ | 1.9L Turbo Dầu | 1.9L Turbo Dầu | 1.9L Turbo Dầu | 1.9L Turbo Dầu |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 148/3.600 | 148/3.600 | 148/3.600 | 148/3.600 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 350/1.800 – 2.600 | 350/1.800 – 2.600 | 350/1.800 – 2.600 | 350/1.800 – 2.600 |
Hộp số | 6MT | 6AT | 6AT | 6AT |
Trợ lực lái | Thuỷ lực | Thuỷ lực | Thuỷ lực | Thuỷ lực |
Dẫn động | Cầu sau | Cầu sau | Cầu sau | 2 cầu 4WD |
Gài cầu điện tử | Không | Không | Không | Có |
Khoá vi sai cầu sau | Không | Không | Không | Có |
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập, tay đòn kép với lò xo xoắn và thanh cân bằng/Nhíp | |||
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống |
Đánh giá an toàn Mazda BT-50 2022
Mazda BT50 2022 được bổ sung thêm một số tính năng an toàn mới như cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi. Bên cạnh đó, cũng tiếp tục trang bị những tính năng cơ bản và quen thuộc như: hệ thống phanh ABS – EBD – BA, cân bằng điện tử, kiểm soLS.